Khi gặp một từ ngữ mới trong văn bản, trước khi dùng từ điển để tra cứu, có thể dựa vào nghĩa của những yếu tố tạo nên từ ngữ đó để suy đoán nghĩa của nó. Chẳng hạn, nhờ biết được gia là “nhà”, tài là “của cải”, có thể suy đoán được gia tài là “của cải riêng của một người hay một gia đình”.
Vận dụng cách trên để suy đoán nghĩa của các từ ngữ sau: gia tiên, gia truyền, gia cảnh, gia sản, gia súc
Gia : nhà
STT
Yếu tố
Hán Việt A
Nghĩa của yếu tố
Hán Việt A
Từ Hán Việt
(gia + A)
Nghĩa của từ Hán Việt
(gia + A)
1
tiên
Trước, sớm nhất
gia tiên
Tổ tiên của gia đình; những người thuộc thế hệ đầu, qua đời đã lâu của gia đình.
2
truyền
Trao, chuyển giao
gia truyền
Được chuyển giao, được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình.
3
cảnh
Hiện trạng nhìn thấy, tình cảnh
gia cảnh
Hoàn cảnh của gia đình.
4
sản
Của cải
gia sản
Của cải, tài sản của gia đình.
5
súc
Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,…
gia súc
Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,… trong gia đình.