So sánh ADN và ARN (so sánh đặc điểm giữa ADN và ARN về số mạch đơn ; các loại đơn phân)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Qua giảm phân tạo ra một loại trứng (22A+X) và hai loại tinh trùng (22A+X và 22A+Y)
b) Sự thụ tinh giữa loại tinh trùng (22A+X) với trứng tạo ra con gái (44A+XX)
Sự thụ tinh giữa loại tinh trùng (22A+Y) với trứng tạo ra con trai (44A+XY)
a) Kì giữa GPI: 2n NST kép -> Có 78 NST kép
b) Kì sau GPI: 2n NST kép -> Có 78 NST kép
c) Kì giữa GPII: 2n NST đơn -> Có 78 NST đơn
a)
\(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=3000\\A-G=300\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\\G=X=600\end{matrix}\right.\)
b) L=N/2 x 3,4= 3000/2 x 3,4= 5100 (Ao)
N=2L/3,4=(2.5100)/3,4=3000(Nu)
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
=>G=X=N/2 -A= 3000/2 -900=600(Nu)
=> Chọn D
Lý thuyết về mối quan hệ giữa gen và tính trạng. ... Bản chất của mối liên hệ “Gen (một đoạn ADN) —> mARN —> Prôtêin —> Tính trạng" chính là trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn cùa ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong mạch mARN, sau đó trình tự này quy định trình tự các axit amin trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin.
P(tc): AABB( cây cao, hạt tròn) x aabb (thân thấp, hạt dài)
G(P): AB___________________ab
F1: AaBb (100%)______Cây cao, hạt tròn (100%)
F1 lai phân tích: AaBb (cây cao, hạt tròn) x aabb (cây thấp, hạt dài)
G(F2): 1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab_______ab
F2: 1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb
(1 cây cao, hạt tròn: 1 cây cao, hạt dài: 1 cây thấp, hạt tròn: 1 cây thấp, hạt dài)
- Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
-Không di truyền
-Có lợi vì giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi của môi trường.
-Đa số có hại, một số có lợi
- Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit trên ADN.
-Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là những biến đổi số lượng xảy ra ở một hoặc 1 số cặp NST nào đó hoặc ở tất cả các bộ NST
-Đa số có hại, một số có lợi
thg biến | đột biến | |
kn | những biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể do chịu ảnh hưởng trực tiếp từ mtr | biến đổi vật chất di truyền do chịu tác động từ các tác nhân v.lí, hoá học từ môi trường ngoài và trong cơ thể, do rlpl trong GP, nhân đôi ADN dẫn tới biến đổi kiểu hình |
di truyền | không di truyền được | di truyền cho nhiều thế hệ sau |
chịu ảnh hưởng | phụ thuộc chủ yếu từ môi trường | ít chịu tác động từ ảnh hưởng của mtr |
tc | thg có lợi cho sv | đa số có hại, 1 ít có lợi, 1 ít trung tính |
ý nghĩa | giúp sv thích nghi với mtr sống | là nguồn nguyên liệu cho chọn giống, tiến hoá |
Với cơ thể thứ nhất thu đc. 6,25% thân đen, lông ngắn -> 1/16 aabb
F1 x AaBb -> AaBb x AaBb
Aa x Aa -> 1/4aa
Bb x Bb -> 1/4 bb
=> aabb = 1/16
Với cơ thể thứ hai thu được 75% thân xám, lông dài : 25% thân xám, lông ngắn -> 3/4A-B- : 1/4A-bb
F1 x AABb -> AaBb x AABb
Aa x AA -> 100% A-
Bb x Bb -> 3/4B- : 1/4bb
-> A-B- = 3/4 . 100% = 3/4. A-bb = 1/4 . 100% = 1/4
Với cơ thể thứ ba thu đc 75% thân xám lông dài, 25% thân đen lông dài -> 3/4A-B- : 1/4aaB-
F1 x AaBB -> AaBb x AaBB
Aa x Aa -> 3/4A- : 1/4aa
Bb x BB -> 100%B-
=> A-B- = 3/4 . 100% = 3/4, aaB- = 1/4 . 100% = 1/4
ADN: 2 mạch đơn, có 4 loại đơn phân (A,T,G,X)
ARN: 1 mạch đơn, có 4 loại đơn phân (A,U,G,X)
bạn vừa nhắn mấy thứ mà ai cũng bt