Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh
B. Micro
C. Màn hình
D. Loa
Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
tham khảo
1. Mỗi thiết bị vào - ra trong Hình 1.2 làm việc dưới dạng thông tin:
Thiết bị vào có cả hai chức năng vào và ra là màn hình cảm ứng.
2. Máy chiếu là thiết bị ra và làm việc dưới dạng thông tin văn bản hoặc hình ảnh.
3. Bộ điều khiển game (Hình 1.3a) là thiết bị vào.
4. Màn hình cảm ứng (Hình 1.3b) có cả hai chức năng vào và ra.
1. Các thiết bị trong hình làm việc với thông tin dạng âm thanh
2. Thiết bị tiếp nhận thông tin và chuyển vào máy tính là thiết bị vào
3. Thiết bị nhận thông tin từ máy tính đưa ra ngoài là thiết bị ra
sẽ chọn sắp xếp nổi bọt. Vì bản chất thì hai thuật toán này là như nhau, nhưng nếu chọn nổi bọt thì cái dãy khi mình quét lại chắc chắn đã sắp xếp giảm dần hoặc tăng dần rồi
Thì chúng ta sẽ chia đôi ra và tìm cho đến khi nào tìm ra số đó hoặc không thể chia đôi được nữa là đc kết quả của bài toán
a:
CHia đôi lần 1: Chúng ta sẽ lấy số a5. Vì 6<a5 nên sẽ chạy về phía bên phải của a5.
Chia đôi lần 2: Lần này chúng ta sẽ chạy từ a6 đến a10. Vì x=a8 nên kết thúc bài
b: Chia đôi lần 1: Chúng ta sẽ lấy số a5. Vì x<a5 nên sẽ chạy về phía bên phải của a5
Chia đôi lần 2: Chúng ta sẽ chạy từ a6 đến a10. Lấy số a8 nằm ở chính giữa. Vì x>a8 nên sẽ chạy về phía bên trái của a8
Chia đôi lần 3: Tương tự lần 2
=>Không tìm được kết quả
tham khảo
Dãy (a) | a1 | a2 | a3 | a4 | a5 | a6 | a7 | a8 | a9 | a10 | Giải thích |
Ban đầu | 8 | 17 | 23 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a1 và a2, a2 > a2 đổi chổ a1 và a2 |
Sau bước 1 | 17 | 8 | 23 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a2 và a3, a3 > a2 đổi chổ a2 và a3 |
Sau bước 2 | 17 | 23 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a3 và a4, a3 > a4 giữ nguyên vị trí |
Sau bước 3 | 17 | 23 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a4 và a5, a5 > a4 đổi chổ a4 và a5 |
Sau bước 4 | 17 | 23 | 8 | 12 | 1 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a5 và a6, a6 > a5 đổi chổ a5 và a6 |
Sau bước 5 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 1 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a6 và a7, a7 > a6 đổi chổ a6 và a7 |
Sau bước 6 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a7 và a8, a7 = a8 giữ nguyên vị trí |
Sau bước 7 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a8 và a9, a9 > a8 đổi chổ a8 và a9 |
Sau bước 8 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 1 | 10 | Tiếp theo so sánh a9 và a10, a10 > a9 đổi chổ a9 và a10 |
Sau bước 9 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 | Tiếp theo ta quay lại lại bước 1và thực hiện vòng lặp tương tự. |
Dãy kết quả | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 5 | 1 | 1 |
tham khảo
Dãy (a) | a1 | a2 | a3 | a4 | a5 | a6 | a7 | a8 | a9 | a10 | Giải thích |
Ban đầu | 8 | 17 | 23 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo đổi chỗ 23 và a1 |
Sau bước 1 | 23 | 17 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo không đổi chỗ |
Sau bước 2 | 23 | 17 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo đổi chỗ 13 và a3 |
Sau bước 3 | 23 | 17 | 13 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 8 | 10 | Tiếp theo đổi chỗ 12 và a4 |
Sau bước 4 | 23 | 17 | 13 | 12 | 1 | 7 | 5 | 1 | 8 | 10 | Tiếp theo đổi chỗ 10 và a5 |
Sau bước 5 | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 7 | 5 | 1 | 8 | 1 | Tiếp theo đổi chỗ 8 và a6 |
Sau bước 6 | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 5 | 1 | 7 | 1 | Tiếp theo đổi chỗ 7 và a7 |
Sau bước 7 | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 1 | 5 | 1 | Tiếp theo đổi chỗ 5 và a8 |
Sau bước 8 | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 5 | 1 | 1 | Tiếp theo không đổi chỗ |
Sau bước 9 | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 5 | 1 | 1 | Tiếp theo không đổi chỗ |
Dãy kết quả | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 5 | 1 | 1 |
|
Đáp án B.
chọn B