Question 3: Listen and complete
1.A: What day is it today, Tom ?
B: It"s ..........................
2. A:Do you have ....................... today?
B: Yes, I do
3. A: What subjects do you have today ?
B: I have Vietnamese, Maths and ..........................
4. A: Oh, We"re late for ....................
B: Let"s run
1. It's + thứ (Monday/ Tuesday/ Wednesday/ Thursday/ Friday/ Saturday/ Sunday ( tùy thuộc vào thứ mấy )
2. Do you have + tiết học/ môn học ( lesson/ Music lesson ... ; English, Maths, Art,...)
3. I have Vietnamese, Maths and + môn học (\(\uparrow\) như trên đã liệt kê \(\ne\) nhưng bỏ từ lesson)
4. Ta có mẫu câu:
- late for school: muộn học ( chứ ko phải muộn - trường ) ☺
♪ chỉ trong trường hợp trên thôi e nhé
# I wish you good study !!! # ☘
\(\leftrightarrow\)ticktick !!!! \(\circledast-\curlywedge-\circledast\)