K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2017

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/          B. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/

C. entertain /ˌentəˈteɪn/                   D. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/

Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.

Chọn A

23 tháng 8 2017

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A. otherwise: nếu không thì (trước đó phải có dấu phẩy)                         B. in case: trong trường hợp, phòng khi

C. provided that: nếu                                                      D. so long as: chỉ khi

Tạm dịch: Pat, cất hết đồ chơi đi phòng khi có ai bị trượt và ngã lên chúng.

Chọn B

18 tháng 10 2018

Kiến thức: Cấu trúc song song

Giải thích:

Khi thông tin được đưa ra trong câu dưới dạng liệt kê ( writing essays, correcting papers) thì các thành phần được liệt kê phải tương ứng với nhau về từ loại.

Sửa: reports typing => typing reports

Tạm dịch: Một số công việc được mô tả trong cuộc phỏng vấn xin việc là viết tiểu luận, sửa bài và đánh máy bài báo cáo.

Chọn C 

8 tháng 11 2019

Kiến thức: Ngôn ngữ nói

Giải thích:

- Ben: “Ngày hôm qua, bạn không đi học phải không?”

- Jasamine: “______ .Tôi đã nhìn thấy bạn, nhưng bạn đang nói chuyện với ai đó.”

A. Không, tôi đã không đi              B. Có, tôi đã đi

C. Để xem nào                                                                D. Tôi đã đi Câu A, C, D không phù hợp về nghĩa.

Chọn B 

8 tháng 3 2018

Chọn A

Fleeting: nhanh chóng

Fierce: hung dữ

Stable: ổn định

Loose: lỏng lẻo

5 tháng 1 2018

Chọn C

Tragic: đáng buồn

Boring: nhàm chán

Mysterious: bí ẩn

Comic: hài hước

Incredible: không thể tin được

11 tháng 7 2017

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải thích:

A. bring about: gây ra                     B. take to: bắt đầu một thói quen

C. count in: hoạt động cùng ai        D. turn up: xuất hiện

Tạm dịch: Sân bay mới đã gây ra nhiều thay đổi trên hòn đảo này.

Chọn A 

18 tháng 11 2018

Chọn B

Superior: vượt trội

Mandatory: bắt buộc

Benificial: có lợi

Constructive: xây dựng, kiến trúc

19 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

alike (adj): giống nhau, tương tự

like (giới từ): như là

Sau phó từ “just” ta cần 1 giới từ

Sửa: alike => like

Tạm dịch: Cô luôn mong muốn được chọn vào đội ba lê quốc gia, giống như mẹ mình.

Chọn A

30 tháng 1 2019

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

in broad daylight: rõ như ban ngày

to clear one’s name: xoá tội cho ai

have/keep something up your sleeve: giữ bí mật đến phút cuối

catch somebody red-handed: bắt quả tang

Tạm dịch: Anh ấy đã bị buộc tội trộm cắp, nhưng sau đó anh ấy đã xoá tội bởi tên trộm thực sự ra đầu thú cảnh sát.

Chọn B