K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 1

Bài nghe:

1.

A: This is my school.

(Đây là trường của tớ.)

B: Oh, it's big! How many buildings are there at your school?

(Ồ, nó lớn thật đấy. Có bao nhiêu tòa nhà trong trường của bạn vậy?)

A: There are two. One is red and one is green.

(Có 2 tòa. Một tòa màu đỏ và một tòa màu xanh lá.)

2.

A: This is my school.

(Đây là trường của tớ.)

B: It's small. How many computer rooms are there at your school?

(Nó nhỏ nhỉ. Có bao nhiêu phòng máy tính trong trường của bạn vậy?)

A: There is one. But it's very big.

(Có 1 thôi. Nhưng nó rộng lắm.)

Lời giải chi tiết:

1. a       2. a

9 tháng 1

- How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)

  There is one. (Có 1 sân chơi.)

- How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?)

  There are two. (Có 2 phòng.)

- How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)

  There are three. (Có 3 tòa nhà.)

9 tháng 1

a.

How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)

There is one. (Có 1 sân chơi.)

b.

How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?)

There are two. (Có 2 phòng.)

c.

How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)

There is one. (Có 1 vườn cây.)

d.

How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)

There are three. (Có 3 tòa nhà.)

9 tháng 1

How many playgrounds are there at your school?

There is one

How many computer rooms are there at your school?

There are two

How many gardens are there at your school?

There are one

How many buildings are there at your school?

There are three

9 tháng 1

a.

Where’s your school, Bill? (Trường của Bill ở đâu?)

It’s in the town. (Nó ở thị trấn.)

b.

How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà trong ngôi trường của bạn?)

There are three. (Có 3 tòa.)

9 tháng 1

Cách chơi: Giáo viên chia bảng thành 2 phần: 1 bên treo tranh, một bên treo chữ. Cô giáo treo lên một bức tranh ngẫu nhiên, các bạn lên bảng phải tìm từ miêu tả đúng bức tranh đó để treo bên cạnh. 

9 tháng 1

1.

A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

2.

A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

3.

A:Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

4.

A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the village. (Nó ở làng quê.)

9 tháng 1

Bài nghe: 

1. Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?) 

    It's in the town. (Nó ở trong thị trấn.) 

2. Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?) 

    It's in the mountains. (Nó ở vùng núi.) 

3. Where's your school? Is it in the city? (Trường của bạn ở đâu? Có phải ở trong thành phố không?) 

    Yes, it is. It's in the city. (Đúng vậy. Nó ở trong thành phố.) 

4. Is your school in the mountains? (Trường của bạn ở vùng núi phải không?) 

    No. It's in the village. (Không phải. Nó ở trong làng.) 

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. a

4. b

9 tháng 1

1. c

2. d

3. a

4. b

9 tháng 1

- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

   It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)

- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

   It’s in the village. (Nó ở làng quê.)

- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

   It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

   It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

9 tháng 1

a.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)

b.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the village. (Nó ở làng quê.)

c.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

d.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

9 tháng 1

a. Where's your school?

It's in the mountains

b. Where's your school?

It's in the village

c. Where's your school?

It's in the city

d. Where's your school?

It's in the town

9 tháng 1

a. 

Where’s your school, Lucy? (Lucy trường của bạn ở đâu?)

It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

b. 

And where’s your school, Hung? (Trường của Hùng ở đâu vậy?)

It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)