K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1

a.

How old is your father, Mai? (Bố của Mai bao nhiêu tuổi rồi?)

He’s forty. (Ông ấy 40 tuổi.)

b.

What does he look like? (Ông ấy trông như thế nào?)

He has a round face. (Ông ấy có khuôn mặt tròn.) 

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

Tạm dịch:

Bố Mẹ bạn trông như thế nào?

Mẹ của bạn, mẹ của bạn.

Bà ấy trông như thế nào?

Bà ấy mảnh mai.

Bà ấy cao.

Cô ấy mảnh khảnh và cao.

 

Bố của bạn, bố của bạn.

Ông ấy trông như thế nào?

Ông ấy thật to lớn.

Ông ấy cao.

Anh ấy to và cao.

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

a.

A: What does your brother look like? (Anh bạn trông như thế nào?)

B: He’s tall. (Anh ấy cao.)

b.

A: What does your grandmother look like? (Bà của bạn trông như thế nào?)

B: She’s short. (Bà ấy thấp.)

c.

A: What does your grandfather look like? (Ông bạn trông như thế nào?)

B: He’s big. (Ông ấy béo.)

d.

A: What does your mother look like? (Mẹ bạn trông như thế nào?)

B: She’s slim. (Cô ấy mảnh khảnh.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

Bài nghe: 

1. A: What does your mother look like? (Mẹ bạn trông như thế nào?)

   B: She's slim. (Bà ấy mảnh mai.)

   A: Is she tall too? (Bà ấy cũng cao chứ?)

   B: Yes, she is. (Đúng vậy.)

2. A: Do you have a brother? (Bạn có anh trai không?)

   B: Yes, I do. (Tớ có.)

   A: What does he look like? (Anh ấy trong như thế nào?) 

   B: He's short. (Anh ấy thấp.)

Lời giải:

1. a        2. b

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

- What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)

  She’s tall. (Cô ấy cao.)

- What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

  He’s short. (Anh ấy thấp.)

- What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)

   She’s slim. (Cô ấy mảnh khảnh.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

a.

What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)

She’s tall. (Cô ấy cao.)

b.

What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

He’s short. (Anh ấy thấp.)

c.

What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)

She’s slim. (Cô ấy mảnh khảnh.)

d.

What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

He’s big. (Anh ấy béo.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

a.

Do you have a brother, Lucy? (Bạn có anh trai không Lucy?)

Yes, I do. (Tôi có.)

b.

What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

He’s tall. (Anh ấy cao.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

There are four people in my family. My mother is a nurse. She works at a nursing home. My father is a worker. He works at a factory. My sister and I are pupils. We study at a school.

(Có bốn người trong gia đình tôi. Mẹ tôi là một y tá. Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão. Bố tôi là công nhân. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Em gái tôi và tôi là học sinh. Chúng tôi học tại một trường học.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

There are four people in my family. My mother is a nurse. She works at a nursing home. My father is a worker. He works at a factory. My sister and I are pupils. We study at a school.

(Có bốn người trong gia đình tôi. Mẹ tôi là một y tá. Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão. Bố tôi là công nhân. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Em gái tôi và tôi là học sinh. Chúng tôi học tại một trường học.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

Tạm dịch:

Nhìn vào bức ảnh của gia đình tôi. Đây là mẹ của tôi. Cô ấy là một y tá. Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão. Đây là bố tôi. Anh ấy là một công nhân. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Đây là tôi. Tôi là học sinh. Tôi học tại một trường tiểu học.

Lời giải:

(1): nurse (y tá)

(2): nursing home (viện dưỡng lão)

(3): worker (công nhân)

(4): factory (nhà máy)