Listen and sing.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Visiting Family in My Hometown
Mar 29, 2022
Vy Nguyễn
Hi, everyone! Sorry didn't post anything last week I couldn't use my computer because wasn't at home.
I visited my family in my hometown. It's a small village in the country, about 200 kilometers from Ho Chi Minh City. My hometown is very different from the city. It's smaller, and it's much more traditional.
Here, the kids never play computer games, and they rarely watch TV. They prefer to play outdoors. They play sports and folk games. The girls love to jump rope and pick flowers. The boys love to play tug of war and soccer. I often play with the kids here, but I don't like to run around during the day because the weather is usually so sunny and hot.
I prefer to play chess because it's more relaxing than some folk games. My uncle and I sometimes sit down and play it under a tree.
What are your favorite activities?
*Dịch:
Thăm Gia Đình Ở Quê Hương
Ngày 29 tháng 3 năm 2022
Vy Nguyễn
Chào mọi người! Rất tiếc vì tuần trước không đăng bất cứ điều gì, tôi không thể sử dụng máy tính vì không ở nhà.
Tôi đã thăm gia đình ở quê hương. Đó là một ngôi làng nhỏ ở nông thôn, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 200 km. Quê hương của tôi rất khác biệt so với thành phố. Nó nhỏ hơn và truyền thống hơn nhiều.
Ở đây, trẻ con không bao giờ chơi trò chơi máy tính và họ hiếm khi xem TV. Họ thích chơi ngoài trời. Chúng chơi thể thao và những trò chơi dân gian. Các cô gái thích nhảy dây và hái hoa. Các chàng trai thích chơi kéo co và bóng đá. Tôi thường xuyên chơi cùng các em nhỏ ở đây, nhưng tôi không thích chạy quanh vào ban ngày vì thời tiết thường nắng nóng.
Tôi thích chơi cờ vì nó thư giãn hơn so với một số trò chơi dân gian. Bà tôi và tôi đôi khi ngồi xuống và chơi nó dưới gốc cây.
Các hoạt động yêu thích của bạn là gì?
1. hometown: a person's place of birth
(quê hương: nơi sinh của một người)
2. folk: traditional to a group of people or a place
(dân gian: truyền thống cho một nhóm người hoặc một nơi)
3. tug of war: a game that two teams hold a rope and try to pull the hardest
(kéo co: một trò chơi mà hai đội cầm một sợi dây và cố gắng kéo mạnh nhất)
4. jump rope: a game that two people hold a rope and one or more people jump over it
(một trò chơi mà hai người giữ một sợi dây và một hoặc nhiều người nhảy qua nó)
5. pick: to take flowers or fruit from the plant or tree where they are growing
(hái, nhặt: lấy hoa hoặc quả từ cây hoặc cây nơi chúng đang phát triển)
6. spinning tops: a game that players use wooden toys which spin very quickly
(con xoay: một trò chơi mà người chơi sử dụng đồ chơi bằng gỗ quay rất nhanh)
7. herd: to make animals move together as a group
(chăn thả: để làm cho động vật di chuyển cùng nhau như một nhóm)
Number 1. They’re firefighters. They fight fires. (Số 1. Họ là lính cứu hỏa. Họ chữa cháy.)
Number 2. They’re teachers. They teach students. (Số 2. Họ là những giáo viên. Họ dạy học sinh.)
Number 3. They’re doctors. They help sick people. (Số 3. Họ là những bác sĩ. Họ giúp đỡ người bệnh)
1. We help people. We’re doctors. (Chúng tôi giúp đỡ mọi người. Chúng tôi là những bác sĩ.)
2. We fly planes. We’re pilots. (Chúng tôi lái máy bay. Chúng tôi là những phi công.)
3. We fight fires. We’re firefighters. (Chúng tôi chữa cháy. Chúng tôi là lính cứu hỏa.)
We’re firefighters. (Chúng tôi là lính cứu hỏa.)
We fight fires. (Chúng tôi chữa cháy.)
They’re doctors. They help sick people. (Họ là những bác sĩ. Họ giúp đỡ những người bị ốm.)
They’re teachers. They teach students. (Họ là những giáo viên. Họ dạy các bạn học sinh.)