______ builds strong school communities through class blogs, discussion forums and videos.
A. Networking society
B. Social networking
C. Cyber bullying
D. Internet addiction
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
connect with: kết nối với.
Các đáp án còn lại:
B. relate to: liên quan tới.
C. search for: tìm kiếm.
D. consist of: bao gồm.
Dịch: Chúng ta xây dựng mạng lưới Internet để kết nối với nhau tốt hơn, để chia sẻ thông tin, để cộng tác và hỗ trợ, vv…
Đáp án B
(to) depend on: phụ thuộc vào.
Dịch: Ở những nước phát triển, nhiều hộ gia đình phụ thuộc vào việc sử dụng các nguồn nhiên liệu tự nhiên để đảm bảo nguồn cung thực phẩm hoặc thu nhập cần thiết để mua thực phẩm
Đáp án D
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
"Tại sao cậu không cắt tóc Gavin nhỉ?" Adam nói.
A. Adam khuyên Gavin cắt tóc. B. Gavin đã được gợi ý để cắt tóc.
C. Có thể cho rằng Adam đã cắt tóc của Gavin. D. Adam gợi ý rằng Gavin nên cắt tóc.
Đáp án D
prevent sbd from smt: ngăn cản ai khỏi cái gì.
Dịch: Việc thiếu các kĩ năng tính toán cản trở nhiều người ứng tuyển vào những công việc có mức lương hấp dẫn.
Đáp án B
Kiến thức: Văn hóa giao tiếp
Giải thích:
Havy: “ Cảm ơn vì sự giúp đỡ của cậu, Judy.” Judy: “ ….”
A. Bằng tất cả trái tim mình.
B. Đó là niềm hân hạnh của mình. ( Đáp lại lời cảm ơn)
C. Đừng bao giờ nhắc mình.
D. Chúc cho cậu.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Take measures to V: thực hiện các biện pháp để làm gì
Tạm dịch: Nếu chúng ta không có biện pháp để bảo vệ cá voi thì chúng sẽ biến mất mãi mãi
Đáp án A
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Không dùng “the” trước các danh từ chỉ chất hóa học
The nitrogen => nitrogen
Tạm dịch: Nitơ chiếm hơn 78% khí quyển Trái Đất, khối lượng khí xung quanh hành tinh.
Đáp án A
which- Thay thế cho “the evaporation of water from the ground”
A. which- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ vật, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, khi “which” đứng sau dấu phẩy trong Mệnh đề quan hệ xác định thì nó thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
B. who- ĐTQH chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
C. that- ĐTQH chỉ người hoặc vật, hoặc cả người và vật, có thể đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. “That” không dùng trong MĐQH không xác định và không đứng sau dấu phẩy trong MĐQH xác định.
D. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, đi với danh từ.
Dịch: Phá rừng làm gia tăng nguy cơ bay hơi của nước trên mặt đất, điều mà có thể dẫn tới hạn hán trên diện rộng
Đáp án B
Social networking: Mạng xã hội.
Các đáp án còn lại:
A. Không tồn tại Networking society, chỉ có Social network: Mạng lưới xã hội.
B. Cyber bullying: Bắt nạt qua mạng.
D. Internet addiction: Nghiện lên mạng.
Dịch: Mạng xã hội đang xây dựng cộng đồng trường học thêm lớn mạnh thông qua các blog lớp học, diễn đàn thảo luận và các video.