2. Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don't like doing.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. go
I go to school at 7 a.m every day.
(Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.)
2. watch.
My brother watches TV at the weekend.
(Em trai tôi xem TV vào cuối tuần.)
3. listen
My father usually listens to music.
(Bố tôi thường xuyên nghe nhạc)
4. play
We play football every Sunday morning.
(Chúng tôi chơi bóng đá vào sáng Chủ nhật hàng tuần.)
1. The sun sets in the west every evening
2. Do Trang and Minh play basketball every day after school?
3. The flight from HCM City doesn't arrive at 10:30
4. Our science teacher starts our lessons at 1 p.m on Friday
5. Do you make a model at the weekend?
| /ə/ | /ɜː/ |
1. My hobby is collecting dolls. (Sở thích của tôi là sưu tầm búp bê.) | ✓ |
|
2. I go jogging every Thursday. (Tôi chạy bộ mỗi thứ Năm.) |
| ✓ |
3. My cousin likes getting up early. (Anh chị em họ của tôi thích thức dậy sớm.) |
| ✓ |
4. My best friend has thirty pens. (Bạn thân nhất của tôi có 30 cây bút mực.) |
| ✓ |
5. Nam enjoys playing the violin. (Nam thích chơi đàn vĩ cầm.) | ✓ |
|
/ə/ | /ɜː/ |
amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc nhiên yoga /ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm column /ˈkɒl.əm/ (n): cột | learn /lɜːn/ (v): học surf /sɜːf/ (v): lướt work /wɜːk/ (v): làm việc thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): số 13 |
1. He hates doing judo.
(Cậu ấy ghét tập judo.)
2. They like/love playing football.
(Họ thích chơi bóng đá.)
3. They like/ love doing gardening.
(Họ thích làm vườn.)
4. They like/ love collecting stamps.
(Họ thích sưu tầm tem.)
5. She hates horse riding.
(Cô ấy không thích cưỡi ngựa.)
Vy: Do you like playing soccer?
(Bạn có thích chơi bóng đá không?)
Minh: Yes, I love it. I love playing football with my friends every Sunday.
(Vâng, tôi thích nó. Tôi thích chơi bóng với bạn bè của tôi vào mỗi Chủ nhật.)
Vy: What about playing guitar? Do you like it?
(Còn chơi guitar thì sao? Bạn có thích nó không?)
Minh: No, I don't. I'm not into it.
(Không, tôi không. Tôi không thích nó.)