K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1

q: queen (n): nữ hoàng 

    question (n): câu hỏi 

s: lost (adj): bị mất 

   socks (n): đôi tất 

   sofa (n): ghế bành 

   say (v): nói 

r: rabbit (n): con thỏ

   right here: ngay đây 

16 tháng 1

Bài nghe: 

The queen has a question,

About her lost socks.

The rabbit on the sofa says,

“They’re right here on these rocks!”

Tạm dịch:

Nữ hoàng có một câu hỏi,

Về đôi tất bị mất của cô ấy.

Con thỏ trên ghế sofa nói,

“Chúng ở ngay đây trên những tảng đá này!”

16 tháng 1

queen (n): nữ hoàng

rabbit (n): con thỏ

sofa (n): ghế sô pha

16 tháng 1

Sing and do.​
Dịch: 
Hát và làm theo.

16 tháng 1

Lời giải chi tiết:

Bài nghe: 

Bubble tea!

I would like a bubble tea.

One big cup, just for me!

How much is it? Let me see

Twenty- three thousand dong, please. 

Would you like some orange juice?

One big cup, just for you!

How much is it? Let me see

Twenty- two thousand dong, please. 

An orange juice and a bubble tea.

One for you and one for me.

How much is it? Let me see

Forty-five thousand dong, please.

16 tháng 1

Tạm dịch:

Trà sữa!

Tôi muốn một cốc trà sữa.

Một cốc lớn, chỉ dành cho tôi!

Cái này giá bao nhiêu? Hãy để tôi xem.

Hai mươi ba ngàn đồng nhé.

Bạn có muốn một ít nước cam không?

Một cốc lớn, dành riêng cho bạn!

Cái này giá bao nhiêu? Hãy để tôi xem

Hai mươi hai nghìn đồng nhé.

1 cốc nước cam và 1 cốc trà sữa.

Một cho bạn và một cho tôi.

Cái này giá bao nhiêu? Hãy để tôi xem.

Bốn mươi lăm nghìn đồng nhé.

16 tháng 1

ten: số 10

twenty: số 20

twenty- one: số 21

twenty- two: số 22

twenty- three: số 23 

twenty- four: số 24

twenty- five: số 25

twenty- six: số 26

twenty- seven: số 27

twenty- eight: số 28

twenty- nine: số 29

thirty: số 30

forty: số 40

fifty: số 50

sixty: số 60

seventy: số 70

eighty: số 80

ninety: số 90

one hundred: số 100

16 tháng 1

- Would you like pizza or noodles? (Bạn thích bánh pizza hay mì?)

  I would like noodles, please. (Làm ơn hãy cho tôi mì.)

- Would you like fries or chicken? (Bạn thích khoai tây chiên hay gà?)

  I would like chicken, please. (Làm ơn hãy cho tôi gà.)

- Would you like a bubble tea or orange juice? (Bạn thích trà sữa hay nước cam ép?)

  I would like bubble tea, please. (Làm ơn hãy cho tôi trà sữa.)

16 tháng 1

1.

What does she like? (Cô ấy thích cái gì?)

She likes bubble tea. (Cô ấy thích trà sữa.)

She doesn’t like orange juice. (Cô ấy không thích nước cam ép.)

2.

What does he like? (Anh ấy thích cái gì?)

He doesn’t like chicken. (Anh ấy không thích gà.)

He likes fries. (Anh ấy thích khoai tây chiên.)

16 tháng 1

- Would you like chicken? (Bạn có thích thịt gà không?)

  Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)

- Would you like noodles? (Bạn có thích mì không?)

  Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)

- Would you like water? (Bạn có thích nước lọc không?)

  Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)

- Would you like pizza? (Bạn có thích bánh pizza không?)

  No, thanks. (Không, cảm ơn.)

- Would you like a bubble tea? (Bạn có thích trà sữa không?)

  No, thanks. (Không, cảm ơn.)

16 tháng 1

- Would you like a bubble tea? (Con có muốn uống 1 cốc trà sữa không?)

  Yes, please. (Vâng, hãy cho con.)

- Would you like noodles? (Con có muốn ăn mì không?)

  No, thanks. (Không, con cảm ơn.)

- What does she like? (Cô ấy thích cái gì?)

  She likes bubble tea. (Cô ấy thích trà sữa.)

- She doesn’t like noodles. (Cô ấy không thích mì.)

- Would you like chicken or pizza? (Bạn thích thịt gà hay bánh pizza?)

  I would like pizza, please. (Hãy cho tôi bánh pizza.)