K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu. You (be) ______ students? 1 điểm Câu trả lời của bạn       2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu. Yes, ________. 1 điểm Câu trả lời của bạn       3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện...
Đọc tiếp
1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (be) ______ students?

1 điểm Câu trả lời của bạn       2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (know) ________ the man over there?

1 điểm Câu trả lời của bạn       4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.

Yes, _______.

1 điểm Câu trả lời của bạn       5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (be) __________ free today?

1 điểm Câu trả lời của bạn       6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.

He (study) _________ English well?

1 điểm Câu trả lời của bạn       8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

They (go) _________ to school on Sundays?

1 điểm Câu trả lời của bạn       10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (help) _______ you when you need?

1 điểm Câu trả lời của bạn       12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (do) _________ your homework early in the morning?

1 điểm Câu trả lời của bạn       14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Tom (cook) _______ every day?

1 điểm Câu trả lời của bạn       16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Your sister (sing) __________ well?

1 điểm Câu trả lời của bạn       18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

They (be) _________ nice?

1 điểm Câu trả lời của bạn       20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (be) ________ tall?

1 điểm Câu trả lời của bạn       22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Susan (be) __________ intelligent?

1 điểm Câu trả lời của bạn       24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Where she (work) __________?

1 điểm Câu trả lời của bạn       26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

What they (teach) _______ in this school?

1 điểm Câu trả lời của bạn       27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Where he (be) __________ now?

1 điểm Câu trả lời của bạn       28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Who you (talk) __________ to every day?

1 điểm Câu trả lời của bạn       29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Why they (be) ____________ so happy?

1 điểm Câu trả lời của bạn       30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?

1 điểm Câu trả lời của bạn        
1
16 tháng 7 2023

- Are you students?

-Yes,we are

-Do you know that man over there?

- Yes, we do

-Is she free today?

-Yes, she is

-Does he study English well?

-Yes, he does

-Do they go to school on Sundays?

-No, they don't

-Does she help you when you need?

-Yes, she does

-Do you do your homework early in the morning?

-No, I don't

-Does Tom cook every day?

-No, he doesn't

-Does your sister sing well?

-Yes, she does

-Are they nice?

-Yes, they are

-Is she tall?

-No, she isn't

-Is Susan intelligent?

-Yes, she is

-Where does she work?

-What do they teach in this school?

-Where is he now?

-Who do you talk to every day?

-Why are they so happy?

-When does Anna leave for work on Tuesdays?

Chúc bn hok tốt!!!

27 tháng 1

10. a. misled
11. b. deceptive
12. d. con
13. d. fall for
14. b. fool
15. c. deceiving
16. a. misleading
17. b. trick

16 tháng 7 2023

has

16 tháng 7 2023

Mary has a day

15 tháng 7 2023

1 is coming.

2 is crying

3  isn't studying -  is playing

4 is your father doing - is lying

5 are walking

6  is not having

7 are watching

8  am talking

Thì hiện tại tiếp diễn

1, Uses:

-Diễn tả kế hoạch trong tương lai gần

-Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói

-Diễn tả sự than phiền (thường đi với "always")

-Diễn tả sự thay đổi của thói quen

2, Cấu trúc:

+)S + am/is/are + Ving + ...

-) S +am/is/are + not + Ving +...

?)Am/is/are+ S + Ving+.......?

-Answer: Yes, S + am/is/are

               No, S +am not/isn't/aren't

3, Dấu hiệu:

-At the moment

-At present

-Now

-Right now

-Look/Hear/See/.....+ !

#\(Cụt\)

#\(yGLinhcutis1tg\)

15 tháng 7 2023

Thank you 

 

15 tháng 7 2023

Chủ nhật tuần trước em được về quê. Ở đó rất vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui vui

GH
15 tháng 7 2023

Weekends are my favorite time. Because then I will have free time to do the things I love. Among them, the thing that I like to do the most is gardening with my father. Every Sunday morning, I will put on a hat, mask, and gloves and then enthusiastically go out to the garden with my father. Father and son together picked up grass, watered the plants, and cultivated the land together. While working, Dad talked and told me many interesting stories about nature. I love the fruit trees in the garden and love nature more and because I have a father. I also love and be more proud to have my father as my father.

VI. Choose the correct answer to complete the sentences 1. This isn’t her skirt. ________ is blue.         A. Hers                        B. Her             C. She             D. He 2. ______ daughter is a teacher.                     A. Our                         B. Ours            C. Us               D. We 3. This is my new dress. Look at _____!        A. I                              B. mine            C. me               D. my 4. Linda is _______ cousin.                            A....
Đọc tiếp

VI. Choose the correct answer to complete the sentences

1. This isn’t her skirt. ________ is blue.         A. Hers                        B. Her             C. She             D. He

2. ______ daughter is a teacher.                     A. Our                         B. Ours            C. Us               D. We

3. This is my new dress. Look at _____!        A. I                              B. mine            C. me               D. my

4. Linda is _______ cousin.                            A. him                         B. he                C. he’s             D. his

5. This craft isn’t mine. It’s _______.             A. Him                        B. She             C. Hers            D. Them

4
18 tháng 7 2023

VI. Choose the correct answer to complete the sentences

1. This isn’t her skirt. ________ is blue.         

A.Hers                        B.Her             C.She             D. He

2. ______ daughter is a teacher.                     A. Our                         B. Ours            C. Us               D. We

3. This is my new dress. Look at _____!        A. I                              B. mine            C. me               D. my

4. Linda is _______ cousin.                            A. him                         B. he                C. he’s             D. his

5. This craft isn’t mine. It’s _______.             A. Him                        B. She             C. Hers            D. Them

15 tháng 7 2023

1. A. Hers

2. A. Our

3. B. mine

4. D. his

5. C. Hers

GH
15 tháng 7 2023
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch. 2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____. 3. Mum has got a new bag. That’s __her_____ bag. 4. Peter has got a kite. The kite is ____his_____. 5. My brothers have got kites. The bikes are ____theirs______. 6. Karen has got a dog. That’s ___her__ dog. 7. She has a new cat. It is ___hers_____. 8. You have a new toy. It is ___yours____. 9. The coat belongs to me. It is ______mine____. 10. The chair belongs to Mary. It is ___hers_______ 11. I have a new book. It is ____mine______. 12. They have new pillows. It is ___theirs_______. 13. We have new shoes. They are ____ours_____
GH
15 tháng 7 2023
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.   2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.   3. Mum has got a new bag. That’s __her_____ bag.   4. Peter has got a kite. The kite is ____his_____.   5. My brothers have got kites. The bikes are ____theirs______.   6. Karen has got a dog. That’s ___her__ dog.   7. She has a new cat. It is ___hers_____.   8. You have a new toy. It is ___yours____.   9. The coat belongs to me. It is ______mine____.   10. The chair belongs to Mary. It is ___hers_______   11. I have a new book. It is ____mine______.   12. They have new pillows. It is ___theirs_______.   13. We have new shoes. They are ____ours_____   Mình sửa lại cho dễ nhìn
15 tháng 7 2023

1. yours

2. mine

3. mine

4. her

5. your

6. theirs

7. our

8. my

9. her

10. their

11. their

12. hers

13. mine

14. ours

15. our

16. my

17. my

18. theirs

19. ours

20. yours

15 tháng 7 2023

 

    1. Is this cup yours?
    2.  
    3. The coffee is mine.
    4. That coat is mine.
    5. He lives in her house.
    6. You might want your phone.
    7. The new car is theirs.
    8. She cooked our food.
    9. Don't stand on my foot!
    10. She gave him her suitcase.
    11. I met their mother.
    12. Is this their coffee?
    13. Is the flat hers?
    14. The grey scarf is mine.
    15. That red bike is ours.
    16. We should take our coats.
    17. That is my car.
    18. He dropped my bag.
    19. Are these phones theirs?
    20. These cakes are ours!
    21. Are those children yours?
    15:04
4 tháng 8 2023

1.Yours

2.Mine

3.Mine

4.Her

5.Your

6.Theirs

7.Our

8.My

9.Her

10.Their

11.Their

12.Hers

GH
15 tháng 7 2023
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
GH
15 tháng 7 2023
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its