K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 6 2018

Đáp án

1 . False

2 . False

3 . True

4 . True

~ Hok tốt ~

15 tháng 6 2018

1. False

2. False

3. True

4.True

Chúc bn học tốt ^-^

15 tháng 6 2018

1. have
2. have; have
3. have; has
4. have; has
5. have; has
 

15 tháng 6 2018

1. have

2. have; have

3. have; has

4. have; has

5. have; has

Nhớ k chị nha em.

15 tháng 6 2018

Phần mềm Duolingo cho phép bạn học tiếng Anh miển phí. Phần mềm này đc rất nhiều ng biết đến và học. Bạn có thể dowload nó về trên đt. ( Google Play )

15 tháng 6 2018

IOE, LINGCOR, DUOLINGO, HOCHAY, TFLAT, IOSTUDY, MONENGLISH

15 tháng 6 2018

1. Works               7. Tries ; Don't think

2. s                 8. Passes

3. Rains                9. Writes

4. Fly                   10. Speak

5. Tries                 11. Doesn't live

6. Closes

15 tháng 6 2018

1. Works

2.s

3. Rains

4. Fly

6.closes

5-7: tries

15 tháng 6 2018

Tổng số hạt trong M2X là 140, ta có:

\(\Rightarrow2\left[2P\left(M\right)+N\left(M\right)\right]+2P\left(X\right)+N\left(X\right)=140\)

\(\Leftrightarrow4P\left(M\right)+2P\left(X\right)+2N\left(M\right)+N\left(X\right)=140\) (1)

Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 44:

\(\Rightarrow4P\left(M\right)+2P\left(X\right)-\left[2N\left(M\right)+N\left(X\right)\right]=44\) (2)

Số khối của M{+} nhiều hơn X{2-} là 23:

\(\Rightarrow P\left(M\right)+N\left(M\right)-\left[P\left(X\right)+N\left(X\right)\right]=23\)

\(\Leftrightarrow P\left(M\right)-P\left(X\right)+N\left(M\right)-N\left(X\right)=23\) (3)

Tổng số hạt trong M{+} nhiều hơn trong X{2-} là 31:

\(\Rightarrow2P\left(M\right)+N\left(M\right)-1-\left[2P\left(X\right)+N\left(X\right)+2\right]=31\)

\(\Leftrightarrow2\left[P\left(M\right)-P\left(X\right)\right]+N\left(M\right)-N\left(X\right)=31\) (4)

Lấy (1) + (2) , ta có:

\(\Rightarrow8P\left(M\right)+4P\left(X\right)=184\) (5)

Lấy (4) - (3), ta có:

\(\Rightarrow P\left(M\right)-P\left(X\right)=11\) (6)

Từ 5; 6 \(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}P\left(M\right)=9\\P\left(X\right)=8\end{cases}}\)

\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}M\text{ là }Kali\left(K\right)\\X\text{ là }Oxi\left(O\right)\end{cases}}\)

\(\Rightarrow M_2X\text{ là }K_2O\)

15 tháng 6 2018

Số hạt mang điện trong hợp chất là (140+44)/2=92(hạt);

Số hạt mang điện trong M là (92-22)/2=35(hạt);

Số hạt mang điện trong X là (35+22)=57(hạt);

15 tháng 6 2018

1. Having                  6. Round

2. Has                      7. Play

3. Glass                   8. Going

4. Hight

5. Is

15 tháng 6 2018

1. They are having / have a meeting tomorrow .

2. Mrs.Lan is / has wavy hair.

3. He often wears glass / glasses when he goes out.

4. Phuong has a tall / hight nose with big eyes.

5. Tuan's father is / has tall and fat.

6. She has a round / circle face.

7.We play / are playing chess every evening.

8. I am going / go to English club this weekend.

~ Hok tốt ~

15 tháng 6 2018

1. I ( be ) am at school at the weekend.

2. She ( not study ) don't study on Friday.

3. My student ( be not ) is not hardworking

4. He ( have ) has a new haircut today.

5. I usually ( have ) have breakfast at 7.00

6. Where your children ( be ) are ?

~ Hok tốt ~

15 tháng 6 2018

\(1.am\)

\(2.doesn't\)\(study\)

\(3.aren't\)

\(4.has\)

\(5.have\)

\(6.are\:\)Nhưng câu hỏi đúng phải là: Where are your children?

Share: No.VOCABULARYDEFINITION1an athletics meetingSự kiện thể thao2an athletics trackĐường chạy (môn điền kinh)3an away gameMột trận đấu bóng đá chơi trên sân khách4a brisk walkĐi bộ nhanh5to do judoTập võ Judo6a football fanNgười hâm mộ bóng đá7a fitness programmeChương trình luyện tập8a football matchTrấn đấu bóng đá9a football pitchSân bóng đá10a football seasonMùa bóng đá11to get into shapeTrở nên mạnh khỏe, sung...
Đọc tiếp

Share:

 

No.VOCABULARYDEFINITION
1an athletics meetingSự kiện thể thao
2an athletics trackĐường chạy (môn điền kinh)
3an away gameMột trận đấu bóng đá chơi trên sân khách
4a brisk walkĐi bộ nhanh
5to do judoTập võ Judo
6a football fanNgười hâm mộ bóng đá
7a fitness programmeChương trình luyện tập
8a football matchTrấn đấu bóng đá
9a football pitchSân bóng đá
10a football seasonMùa bóng đá
11to get into shapeTrở nên mạnh khỏe, sung sức
12to go joggingTập thể dục bằng cách đi bộ
13a home gameTrận đấu bóng đá chơi trên sân nhà
14to keep fitGiữ cơ thể khỏe mạnh, sung sức
15to be out of conditionKhông đủ sức khỏe cho các hoạt động thể thao
16a personal bestKỷ lục cá nhân
17a personal trainerHuấn luyện viên cá nhân
18to play tennis/football (not do or go)Chơi tennis/ chơi đá bóng
19to run the marathonChạy marathon (đường chạy 42.195 km)
20a season ticketVé xem tất cả các trận đấu toàn mùa giải
21to set a recordLập kỷ lục
22a sports centreTrung tâm thể thao
23sports facilitiesCơ sở hạ tầng và các thiết bị phục vụ cho việc luyện tập thể thao
24a squash/tennis/badminton courtSân chơi squash/ tennis/ cầu lông
25strenuous exerciseBài luyện tập chuyên sâu
26a strong swimmerNgười bơi giỏi
27a swimming poolBể bơi
28to take up exerciseBắt đầu luyện tập
29to train hardKhổ luyện
1
18 tháng 6 2018

ồ hay hay, thank you

15 tháng 6 2018

She always goes to bed late.

Chúc bạn hok tốt nha!

15 tháng 6 2018

she always goes to bed late

They will go to the movies tonight.

15 tháng 6 2018

sửa lỗi:

They are go to the movies will tonight