K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 6 2018

minh ko hieu j het

9 tháng 6 2018

Một cây làm chẳng nên non , ba cây chụm lại nên hòn núi cao  = 

A tree should such, non, three tree chaspm again

mk hiểu nghĩa là :

The old observation observation observation, use the nature image to compare with the person. That such, one limname tree, even to take where, still simple items with a tree tree and all, tiny tiny for the nature of la, for weapon cylands mênh mông. Do vậy, before the wind storm to the large tree can be bẻ gãy. Left back, three tree are wildcover, the letter made in a wide space over the nương tựa to the power of the wind space, which can also xen kẽ nhau. All created to a new strength, a surface strength, firm sure, the mountain mount.

Through the current images and the way of the voice with the voice on the voice, the verrever to over the deep definition, is a valid quần, is a primary group of the human. If the bundle of the tree of the tree will be created and strong, the duplicator does not bind, bundle with together, create a total force for easy successfully? It is a primary recommended, is that that that that you want to send gắm to them ta.    Before first, in the life live, the files mạnh mẽ has been multiple through we become to over the physical and tinh thần. Một con đê nun to need to be much, rất nhiều bàn tay, sức mạnh của toàn nhân nhân. Some an toan an to be required to the doctor files, search method. Many of new memory and the new resource has the nice results and major of the great lao ...
The security spirit is not allowed to override the following life, in the engine to go to be successful, which is required to be required in the fair of the first players. The gifs of the page of the page of the page of the clan of the Nation of the family of the family of the family of the national of the national of the default That's a power of the strong, the 'chiến thắng' của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng của chiến binh Nguyên Đạo Vương Trần Quốc Tuấn Nguyên - Mông ...    Ta cũng không quên câu chuyện about a parent father to the cursor to be given for a bunch of the cursor and wait the bẻ bó. From the most users to the em to you don't bẻ gãy! Now to parse striping parse for a bẻ một chiếc áo. And boss giải thích: "Các em đã thấy, split alleize it, weak, strong. Vậy. What must be know the bundle".    Day since in the đinh, if we need thương mại, the associative help, both the family is safe, happy, at the family, if an be an all will be quiet, the bad resident than maeda, trying to take bug. If the national national know the an international radio detected in all fields, the unhia unhashes is not been resolve, hard problems could not over through?

kich mk nha

9 tháng 6 2018

2.where there's are,there's way

9 tháng 6 2018

b) nine

9 tháng 6 2018

C) ten

Vì 10^10 = 1 tỉ

Chúc bạn học thật là giỏi nhé!k nha bạn!

9 tháng 6 2018

Is she listening to music  in the room?

-> Yes, she is

-> No, she isn't

Who is she looking for?

-> She is looking her friends

-> She isn't looking her dad

9 tháng 6 2018

cai j vay ong co

We don't going to school.

I am not playing volleyball.

They aren't skatting in the park.

He isn't go swimming in the pool.

You aren't sleeping at 7 a.m.

~~~~~Bạn có thể thay đổi từ được đó~~~~~

10 tháng 6 2018

I am not learrning literature now

he isn't playing chess with his friends

we aren't meeting our grandparents

she isn't answering the question of her friends

they aren't buying the book

9 tháng 6 2018
1. Cách sử dụng

• Là chủ ngữ của câu: dancing bored him.
• Bổ ngữ của động từ: her hobby is painting.
• Là bổ ngữ: Seeing is believing.
• Sau giới từ: He was accused of smuggling.
• Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,...

2. Một số cách dùng đặc biệt

Những động từ sau được theo sau bởi V-ing: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy.
Ex:
- He admitted taking the money.
- Would you consider selling the property?
- He kept complaining.
- He didn't want to risk getting wet.

Verbs + prepositions: apologize for, accuse of, insist on, feel , congratulate on, suspect of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/disapprove of...

Gerund cũng theo sau những cụm từ như
- It's no use / It's no good...
- There's no point ( in)...
- It's ( not) worth ...
- Have difficult ( in) ...
- It's a waste of time/ money ...
- Spend/ waste time/money ...
- Be/ get used to ...
- Be/ get accustomed to ...
- Do/ Would you mind ... ?
- be busy doing something
- What about ... ? How about ...?
- Go + V-ing ( go shopping, go swimming... )
Cách dùng To-infinitive:

1. Verb + to V
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, try, volunteer, expect, want,...
Ex:
- She agreed to pay $50.
- Two men failed to return from the expedition.
- The remnants refused to leave.
- She volunteered to help the disabled.
- He learnt to look after himself.

2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
Những động từ sử dụng công thức này là:
ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder...
Ex:
- He discovered how to open the safe.
- I found out where to buy fruit cheaply.
- She couldn't think what to say.
- I showed her which button to press.

3. Verb + Object + to V
Những động từ theo công thức này là:
advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt...
Ex:
- These glasses will enable you to see in the dark.
- She encouraged me to try again.
- They forbade her to leave the house.
- They persuaded us to go with them.

* Note: Một số động từ  có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.

Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)

Stop to V: dừng lại để làm việc gì

Ex:

– Stop smoking: dừng hút thuốc.

– Stop to smoke: dừng lại để hút thuốc

Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai)

Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ)

Ex:

– Remember to send this letter (hãy nhớ gửi bức thư này)

– Don’t forget to buy flowers (đừng quên mua hoa nhé)

– I regret to inform you that the train was cancelled (tôi rất tiếc phải báo tin – cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy)

– I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2. (tôi nhớ đã trả cô ấy 2 đô la rồi)

– She will never forget meeting the Queen. (cô ấy không bao giờ quên lần gặp nữ hoàng)

– He regrets leaving school early. It is the biggest mistake in his life. (Anh ấy hối tiếc vì đã bỏ học quá sớm)

Try to V: cố gắng làm gì

Try V-ing: thử làm gì

Ex:

–  I try to pass the exam. (tôi cố gắng vượt qua kỳ thi)

– You should try unlocking the door with this key. (bạn nên thử mở cửa với chiếc khóa này)

V-ing: Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.

to do: làm việc đó vì nó là tốt và cần thiết

Ex:

– I watching TV.

– I want to have this job. I to learn English.

Prefer V-ing to V-ing

Prefer + to V  + rather than (V)

Ex:

– I prefer driving to traveling by train.

– I prefer to drive rather than travel by train.

Mean to V: Có ý định làm gì.

Mean V-ing: Có nghĩa là gì.

Ex:

– He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.)

– This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.)

Need to V: cần làm gì

Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done)

Ex:

– I need to go to school today.

– Your hair needs cutting. (= your hair needs to be cut)

Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)

Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)

Ex:

– I used to get up early when I was young. (Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ)

– I’m used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm rồi)

Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khuyên/cho phép/ đề nghị ai làm gì.

Advise/allow/permit/recommend + V-ing: khuyên/cho phép, đề nghị làm gì.

Ex:

– He advised me to apply at once.

– He advised applying at once.

– They don’t allow us to park here.

– They don’t allow parking here.

See/hear/smell/feel/noe/watch + Object + V-ing: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động.

See/hear/smell/feel/noe/watch + Object + V: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.

Ex:

– I see him passing my house everyday.

– She smelt something burning and saw smoke rising.

– We saw him leave the house.

– I heard him make arrangements for his journey.

9 tháng 6 2018

vào chủ đề chính đi 

9 tháng 6 2018

a) Đỉnh Everest hỗ trợ cho môi trường sống của các côn trùng nhỏ và nhện được tìm thấy ở độ cao 6100 mét. Động vật không thể sống sót lâu ở nơi đây vì thiếu thực vật để ăn. 

b) Trâu là một tài sản có giá trị đối với mọi người nông dân. 

Do em mới học lớp 5 cho nên có thể sẽ dịch sai. Mong các anh chị thông cảm. 😅😊😆

9 tháng 6 2018

nếu ai có đi học thêm thì cho mk nha mk sẽ cho các bn biết một bí mật động trời

9 tháng 6 2018

Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

Tìm từ phát âm khác:1.             a.danced             b.liked             started                 stopped2.       future                     bus             museum                music         (ở chữ u)3.         (ở chữ c)           musician                  second                  cook         clear4.(ở chữ s )               writes       rides         wants     plays5.chữ ha.houseb.homeworkc.hided.headache6.twice                 swim                 lips             ...
Đọc tiếp

Tìm từ phát âm khác:

1.             a.danced             b.liked             started                 stopped

2.       future                     bus             museum                music         (ở chữ u)

3.         (ở chữ c)           musician                  second                  cook         clear

4.(ở chữ s )               writes       rides         wants     plays

5.chữ h

a.house

b.homework

c.hide

d.headache

6.twice                 swim                 lips              picnic               ( i )

7. chữ ea

beach

read

bean

ahead

8.chữ h

hospital              hour              home             history

9. chữ a

many

paddy

lamp

black

10. chữ k

drink

work

knee

book

Nhanh thì tick nha!Cảm ơn

 

 

3
9 tháng 6 2018

1A 

2B

3A

4C

6A

7D

8B

9D

10C

9 tháng 6 2018

1.d

2.b

3a

4a

5d

6a

7d

8b

9d

10c

9 tháng 6 2018

My name is Lyna Trang

Class 5A

Girl

k mk nhé,nếu đc ta kb lun

9 tháng 6 2018

MYA

5A5

GIRL