Xếp tên các con vật trên thành 2 nhóm:
a. Những con vật được nuôi trong nhà (vật nuôi)
b. Những con vật không được nuôi trong nhà (động vật hoang dã).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Những từ ngữ chỉ sự vật là: lớp học, giấy, bút, bầu trời, sao, ông trăng, ngõ, cánh diều, biển, con thuyền, cánh buồm, mặt trời,…
STT | Con vật | Điều em biết |
1 | Con hổ | Hổ sống trong rừng. Nó là một con vật rất hung dữ. |
2 | Con gấu | Nó sống trong rừng. Trong nhiều phim, nó rất hiền nhưng thực ra, nó rất hung dữ. |
3 | Con sư tử | Nó rất hung dữ. |
4 | Con bò và bê | Mẹ bò và con là bê đang gặm cỏ non. |
5 | Hươu cao cổ | Cổ nó rất dài. Nó thường sống ở Châu Phi. Nó rất hiền. |
6 | Gà trống, gà mái và đàn gà con | Người ta nuôi gà để lấy trứng và thịt. |
7 | Con lợn | Lợn được nuôi rất nhiều ở quê. Người ta thường nuôi lợn để ăn thịt. |
8 | Con chim bồ câu | Chim bồ câu có thể giúp con người đưa thư. |
9 | Con vịt mẹ và vịt con | Vịt thích bơi lội dưới ao. Người ta thường nuôi vịt để lấy trứng và thịt |
10 | Con chó | Chó là người bạn rất gần gũi với con người. |
Người bạn thân thiết nhất ở trường của em là Hoài Anh. Dáng người của bạn khá nhỏ nhắn. Khuôn mặt rất xinh xắn và dễ thương. Ở lớp, em và Hoài Anh ngồi cùng một bàn. Chúng em cùng giúp đỡ nhau trong học tập. Vào mỗi giờ ra chơi, em với Hoài Anh lại trò chuyện với nhau. Em rất yêu quý Hoài Anh.
Cây bút như một người bạn đồng hành thân thiết, luôn sát cánh bên ta trong suốt quá trình học tập.
thank ah
mk giải thích cho em mình mà nó ko hỉu . Nhờ bn nó mới hỉu !
Vật nuôi
chó, vịt, chim bồ câu, lợn, gà, bò
Động vật hoang dã
hươu cao cổ, sư tử, gấu, hổ