K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2021

- Chuẩn bị một bình kín chứa đầy khí amoniac, bình có ống thủy tinh xuyên qua đầu(đậy kín bằng nút cao su)

- Hòa dung dịch phenolphtalein vào chậu nước

- Mờ nút, cho đầu ống thủy tinh vào chậu nước trên

- Nước dần dâng lên, phun lên tia nước có màu hồng

Giải thích : Do amoniac tan nhiều trong nước,làm giảm áp suất trong bình cho nên làm mực nước dâng lên. Amoniac tan trong nước thành dung dịch có tính bazo, làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng.

Hợp chất hữu cơ X công thức phân tử là C8H8O, phân tử có vòng benzen, tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom thu được hợp chất Y chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Tên gọi của X làHợp chất hữu cơ X công thức phân tử là C8H8OC8H8O, phân tử có vòng benzen, tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom thu được hợp chất Y chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Tên gọi của X lHợp...
Đọc tiếp

Hợp chất hữu cơ X công thức phân tử là C8H8O, phân tử có vòng benzen, tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom thu được hợp chất Y chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Tên gọi của X làHợp chất hữu cơ X công thức phân tử là C8H8O, phân tử có vòng benzen, tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom thu được hợp chất Y chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Tên gọi của X l
Hợp chất hữu cơ X công thức phân tử là C8H8O, phân tử có vòng benzen, tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom thu được hợp chất Y chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Tên gọi của X lC8H8Ov, phân tử có vòng benzen, tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom thu được hợp chất Y chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Tên gọi của X l

1
30 tháng 7 2021

undefined

Gọi hóa trị của kim loại R là x

Bảo toàn nguyên tố: \(n_{R\left(OH\right)_x}=n_{RCl_x}\)

\(\Rightarrow\dfrac{4,9}{R+17x}=\dfrac{6,75}{R+35,5x}\)

Ta thấy với \(x=2\) thì \(R=64\)  (Đồng)

  Vậy CTHH của hidroxit là Cu(OH)2

Ta có: \(n_{Na}=\dfrac{0,69}{23}=0,03\left(mol\right)=n_{NaOH}=n_{OH^-}\)

\(\Rightarrow\left[OH^-\right]=\dfrac{0,03}{0,3}=0,1\left(M\right)\) \(\Rightarrow pH=14+log\left[OH^-\right]=13\)

 

Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: ​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là ​A. Mg(OH)2.​B. MgCl2.​C. KCl.​D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là ​A. H3PO4.​B. H2S.​C. NaOH.​D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của...
Đọc tiếp

Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: ​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là ​A. Mg(OH)2.​B. MgCl2.​C. KCl.​D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là ​A. H3PO4.​B. H2S.​C. NaOH.​D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của nước): ​A. H+, HS-,S2-.​B. HS-, S2-.​C. H+, S2-.​D. H+, HS-. Câu 23: Phương trình điện li nào sau đây đúng? ​A. CH3COOH→H+ + CH3COO-.​​B. HClO → H+ + ClO-. ​C. NaCl→ Na+ + Cl-.​​D. H3PO4→ H+ + H2PO42-. Câu 24: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH=4. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=6?​​A. 990 ml.​​B. 1000 ml.​​C. 100 ml.​​D. 400 ml. Câu 25: Chất nào sau đây là axit 2 nấc? ​A. HCl.​B. Ba(OH)2.​C. H2S.​D. H3PO4. Câu 26: Một dung dịch chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol SO42-; 0,01 mol Cl- và x mol Cu2+. Giá trị của x là ​A. 0,04.​B. 0,01.​C. 0,02.​D. 0,05. Câu 27: Cho các chất: NaCl, H2O, glucozơ (C6H12O6), KOH, Na2CO3, BaSO4, HF. Số chất điện li mạnh là​​A. 3.​​B. 5.​​C. 2.​​D. 4. Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1)Na2CO3+Ba(OH)2​(2) Fe + HCl (3) BaCl2 + Na2CO3​(4)MgCO3+Ba(OH)2​(5) CaCO3+H2SO4 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là ​A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4),(5). ​C. (1),(3),(4).​ D. (1),(3). Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng? ​A. Dung dịch có pH

1
30 tháng 7 2021

Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm:​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là​A. Mg(OH)2.​B. MgCl2.​C. KCl.​D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là​A. H3PO4.​B. H2S.​C. NaOH.​D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của nước):​A. H+, HS-,S2-.​B. HS-, S2-.​C. H+, S2-.​D. H+, HS-. Câu 23: Phương trình điện li nào sau đây đúng?​A. CH3COOH→H+ + CH3COO-.​​B. HClO → H+ + ClO-.​C. NaCl→ Na+ + Cl-.​​D. H3PO4→ H+ + H2PO42-. Câu 24: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH=4. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=6?​​A. 990 ml.​​B. 1000 ml.​​C. 100 ml.​​D. 400 ml. Câu 25: Chất nào sau đây là axit 2 nấc?​A. HCl.​B. Ba(OH)2.​C. H2S.​D. H3PO4. Câu 26: Một dung dịch chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol SO42-; 0,01 mol Cl- và x mol Cu2+. Giá trị của x là​A. 0,04.​B. 0,01.​C. 0,02.​D. 0,05. Câu 27: Cho các chất: NaCl, H2O, glucozơ (C6H12O6), KOH, Na2CO3, BaSO4, HF. Số chất điện li mạnh là​​A. 3.​​B. 5.​​C. 2.​​D. 4. Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1)Na2CO3+Ba(OH)2​(2) Fe + HCl (3) BaCl2 + Na2CO3​(4)MgCO3+Ba(OH)2​(5) CaCO3+H2SO4 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là​A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4),(5). ​C. (1),(3),(4).​ D. (1),(3). 

Câu 1 Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: ​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 2 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? ​A. CuSO4 + HNO3.​B. Zn + HCl. ​C. Na2CO3 + HNO3.​D. NaCl + KNO3. Câu 3 Dung dịch NaOH dư tác dụng với X cho kết tủa. X là ​A. Zn(OH)2.​B. MgCl2.​C. HCl.​D....
Đọc tiếp

Câu 1 Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: ​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 2 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? ​A. CuSO4 + HNO3.​B. Zn + HCl. ​C. Na2CO3 + HNO3.​D. NaCl + KNO3. Câu 3 Dung dịch NaOH dư tác dụng với X cho kết tủa. X là ​A. Zn(OH)2.​B. MgCl2.​C. HCl.​D. NaHCO3. Câu 4: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,01M nồng độ của Fe3+ là ​A. 0,02M.​B. 0,01M.​C. 0,12M.​D. 0,03M. Câu 5: Cho 2,925 gam NaCl tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ​A. 7,175.​B. 14,35.​C. 8,50.​D. 42,50. Câu 7: Dung dịch các chất điện li dẫn được điện là do sự chuyển dịch tự do của ​A. các phân tử chất tan. B. các electron.​C. các proton.​ D. các ion. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO2, CH3COOH, HCl, H2SO4. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là​A. HCl. B. HNO2. C. CH3COOH. ​D. H2SO4. Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,15 M thu được 250 ml dung dịch có pH= x và m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là: ​A. 13 và 1,165 gam. B. 1 và 2,33 gam. C. 13 và 1,7475 gam.​D. 1 và 1,165 gam. Câu 15: Cho 2 dung dịch NaOH và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a và b. Khi đó ​A. a < 7.​B. a = b.​C. a > b.​D. a < b. Giải chi tiết giùm mình vs

0