how do you practise speaking English?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Who will see his father on Sunday?
2) What is this car 's name ?
tk cho mk nha!
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
1 ) do - does
2) have-has ; go-goes
3)do-does
4)play - plays ; cook- cooks
Xin chào bạn ! Để mình giúp bạn bài này nha !
Bài làm :
1 . What _does___your brother ( do ) _do___ every morning ?
2 . He ( have ) __has___ breakfast and ( go ) _goes___ to school .
3 . What can he ( do ) _do___ ?
4 . He ( play ) _plays__ chess and ( cook ) _cooks___ .
Chúc bạn hok tốt nha !
Công thức
I / she /he/ it / Danh từ số ít + was + V-ing
You / we / they / Danh từ số nhiều + were + V-ing
Vd :
1 . She was dancing
2 . He was singing
3 . You were cleaning
4 . We were sleeping
5 , Lan was eating
Today, you can find fast food restaurants in almost every big city. In some places, you.........stand...............(1) in a line and get a hamburger or a hot dog in a paper box; ........in...............(2) others you can pick up a tray of fish, chicken, pizza.............or.............(3) even Mexican anh Chinese food; and in some fast good places you can even ...........park...............(4) your car up to a windown and place your order. A ..............few................(5) minutes later, a worker passes you your food........through..................(6) the window and you can drive away and eat ............it..............(7) in your car.
In New York, Paris, Tokyo, Singapore and thousands of.........big................(8) cities around the world, new fast food restaurants ........often..................(9) every day. But why do people ..........preper.............(10) fast food restaurants to more comfortable restaurants where they can sit quietly at a table and watch tha world go by?
I memorize vocabulary
I practise speaking English by speaking with foreigners.
tk cho mk nha!