K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8

Cả hai cấu trúc "would rather (that) + S + Vinf""S + would rather + S + V2" đều được dùng để diễn tả sự lựa chọn hoặc mong muốn về hành động trong các tình huống khác nhau. Dưới đây là cách sử dụng và sự khác biệt giữa hai cấu trúc này:

1. Cấu trúc "would rather (that) + S + Vinf":

Cách dùng:

  • Diễn tả sự lựa chọn hoặc mong muốn về hành động hiện tại hoặc trong tương lai: Cấu trúc này thường được dùng để nói về những gì một người muốn xảy ra hiện tại hoặc trong tương lai.

Cấu trúc:

would rather (that) + S + Vinf

Ví dụ:

  • "I would rather you came early." (Tôi muốn bạn đến sớm hơn.)
  • "She would rather we stayed here." (Cô ấy muốn chúng tôi ở lại đây.)

Chú ý:

  • Trong cấu trúc này, nếu bạn dùng "that", nó thường không bắt buộc, và "that" có thể được lược bỏ mà không làm thay đổi ý nghĩa của câu.
  • Đối với "Vinf", nó là dạng nguyên mẫu không có "to" (được gọi là "bare infinitive").
2. Cấu trúc "S + would rather + S + V2":

Cách dùng:

  • Diễn tả sự lựa chọn hoặc mong muốn về hành động trong quá khứ: Cấu trúc này được dùng khi bạn muốn diễn tả sự lựa chọn hoặc mong muốn về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Cấu trúc:

S + would rather + S + V2/V-ed

Ví dụ:

  • "I would rather you had stayed home." (Tôi muốn bạn đã ở nhà.)
  • "She would rather he had told the truth." (Cô ấy muốn anh ấy đã nói sự thật.)

Chú ý:

  • "V2/V-ed" là dạng quá khứ của động từ.
  • Cấu trúc này được dùng để nói về những gì mà một người cảm thấy đáng lẽ ra đã xảy ra trong quá khứ, nhưng thực tế không phải như vậy.
Tóm tắt:
  • "would rather (that) + S + Vinf": Dùng để diễn tả mong muốn hoặc sự lựa chọn về hành động hiện tại hoặc tương lai.
  • "S + would rather + S + V2": Dùng để diễn tả mong muốn hoặc sự lựa chọn về hành động trong quá khứ.
Ví dụ So Sánh:
  • Hiện tại/Tương lai:
    • "I would rather she comes with us." (Tôi muốn cô ấy đi cùng chúng tôi.)
  • Quá khứ:
    • "I would rather she had come with us." (Tôi muốn cô ấy đã đi cùng chúng tôi.)
22 tháng 8

Thực ra cấu trúc ở trên là sai e ạ, có thể là e viết nhầm, nó là S + would rather + Vinf (thể hiện việc mình muốn làm)

Cấu trúc 2 là: S + would rather + (that) + S2 + V(phân từ 2): để thể hiện mong muốn người khác làm gì đó

4
456
CTVHS
21 tháng 8

use a handkerchief when you sneeze

31 tháng 8

handkerchief: khăn tay

23 tháng 8

a) off

b) at

c) in

d) out of 

e) under

f) by

g) without

h) on

i) to

j) for

31 tháng 8

1 off

2 at

3 in

4 out of

5 under

6 by

7 without

8 on

9 to

10 for

21 tháng 8

biggest => bigger

21 tháng 8

The living room is biggest than the waiting one sai

The living room is bigger than the waiting one là chính xác nhé

21 tháng 8

1 How long does Ruth want to stay in Rome?

2 Would you like an ice-cream?

3 What does your girlfriend do?

4 What are you doing now?

5 How many cars do you have?

31 tháng 8

1 How long does Ruth want to stay in Rome?

Where does Ruth want to stay 3 weeks

2 Would you like an ice-cream?

3 What does your girlfriend do?

4 What are you doing now?

5 How many car do you have?

21 tháng 8

1 It's her favourite TV programme

2 Our 

1 tháng 9

1 her

2 Our

21 tháng 8

1. C

2. A

3. B

4. B

5. D

6. B

7. Đề sai

8. D

9. D

10. A

11. D

12. C

13. A

14. C

15. C

1 tháng 9

1 C

2 A

3 B

4 B

5 D

6 B

7 sai đề

8 D

9 D

10 A

11 D

12 C

13 A

14 C

15 C

Ex 2: Give the correct form of verbs in the brackets 1.1 (know). . ..her for six years. 2. We (not/see)   him since 2003. 3.He used to (take).. his son to school. 4. My father (repair). my car yesterday. 5. They (rebuild). their house next year 6.you (ever /be). to Singapore? No. I (not go ).. there yet. 7. They (grow).. in tropical countries every year. carefully. 8. This exercise must (do). 9. They (just introduce). a new tyle of jeans in the USA. 10.Peter (see)... this film...
Đọc tiếp
Ex 2: Give the correct form of verbs in the brackets 1.1 (know). . ..her for six years. 2. We (not/see)   him since 2003. 3.He used to (take).. his son to school. 4. My father (repair). my car yesterday. 5. They (rebuild). their house next year 6.you (ever /be). to Singapore? No. I (not go ).. there yet. 7. They (grow).. in tropical countries every year. carefully. 8. This exercise must (do). 9. They (just introduce). a new tyle of jeans in the USA. 10.Peter (see)... this film before. 11.Daisy (read). that novels several times. 13. They (build).. a new bridge in this area next year. 14. He said he (go). to Ho Chi Minh City the following day. 15.1 (not write) ..to Liz for three months. 16. Maryam (go).. to Viet Nam last week. 17. What Ba (do). last night? 17.1 (not see). that film two years ago 18.He (see). it last Saturday afternoon. 19.Lan and Maryam (be).. pen pals for over two years. 20.Lan used to (walk). past the mosque on her way to primary school. 21. They used to (go). swimming in the afternoon 22.Did Lan use (write). to Minh?
3
21 tháng 8

1 have known

2 haven't seen

3 take

4 repaired

5 will rebuild

6 Have you ever been - No, I haven't gone there yet

7 grow

8 do

9 have just introduced

10 has seen

11 has read

13 will build

14 would go

15 haven't written

16 went

17 What did Ba do

I didn't see that film two years ago

18 saw

19 have been

20 walk

21 go

22 Did Lan use to write to Minh?

4 tháng 9

1 have known

2 haven't seen

3 take

4 repaired

5 will rebuild

6 Have you ever been - haven't gone

7 grow

8 be done

9 have just introduced

10 has seen

11 has read

21 tháng 8

1 B 

have an accident: bị tai nạn

2 B

do + môn võ: tập võ

3 D

have a headache: đau đầu

4 B

do the chores: làm việc nhà

5 C

loại A với B vì có often nên là thì HTĐ, học tiếng anh thì ta dùng từ study

6 D 

my friend là danh từ số ít => trợ động từ là does

7 C 

Đằng sau có: don't want to eat anymore => đã no

8 C

buy some bread => đến bakery

9 A

work in factory nên sẽ là công nhân

10 B

Loại A và C vì nếu dùng dạng này thì long or short sẽ phải đứng trước hair, Loại D vì sẽ phải là the hair of Mai mới đúng

21 tháng 8

11 B (you là chủ ngữ ngôi t1 => dùng trợ động từ do

12 is doing (có now => thì httd)

13 D (don't + danh từ dạng nguyên thể)

14 A (đi với danh từ dùng tính từ sở hữu nha)

15 D (chủ ngữ là hai người => to be là are)

16 B (cảm thán bằng động từ ta dùng How + trạng từ)

17 C (so sánh nhất của good là best)

20 tháng 8

Cứu emmm

21 tháng 8

Ex23

1 remained - cooked - did

2 rested - read - watched - went

3 am - study - go - work - work - watch

4 go - go

5 taught

6 got - watched

7 walk

8 attended

9 went

10 am