K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2021

Aa x Aa -> 1AA: 2Aa: 1aa

Bb x bb -> 1Bb : 1bb

DD x Dd -> 1DD : 1Dd

Ee x Ee -> 1EE : 2Ee : 1ee

A_BbD_ee = 3/4 x 1/2 x 1 x 1/4 = 3/32

A_bbD_E_ = 3/4 x 1/2 x 1 x 3/4 = 9/32

aaBbD_E_ = 1/4 x 1/2 x 1 x 3/4 = 3/32

tổng 15/32

F1 3tt lặn : 1 tt trội

aabbD_ee : 1/4 x 1/2 x 1 x 1/4 = 1/32

6 tháng 12 2021
Câu 34: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 100% cây hạt vàng.                                                                   B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.Câu 35: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình ?          A. P: AA x AA.          B. P: aa x...
Đọc tiếp

Câu 34: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? 

A. 100% cây hạt vàng.                                                                   

B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.

C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.

D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.

Câu 35: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình ?

          A. P: AA x AA.

          B. P: aa x aa.

          C. P: AA x Aa.

          D. P: Aa x aa.

Câu 36: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F như thế nào?

A. 3 lông ngắn : 1 lông dài

B. Toàn lông ngắn

C. Toàn lông dài

D. 1 lông ngắn : 1 lông dài

Câu 37: Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định

A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn.

B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.

C. kiểu gen của tất cả các tính trạng.

D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.

Câu 38 : Phép lai nào sau dây được gọi là phép lai phân tích?

A. Aa x Aa.

B. Aa x AA.

C. Aa x aa.

D. AA x Aa.

Câu 39: Để tránh sự phân li tính trạng diễn ra làm xuất hiện tính trạng xấu ảnh hưởng tới phẩm chất và năng suất của vật nuôi, cây trồng, người ta phải làm gì?

A. Kiểm tra độ thuần chủng của giống.

B. Lai với giống thuần chủng.

C. Lai với bố mẹ.

D. Lai thuận nghịch.

Câu 40: NST thường và NST giới tính khác nhau ở

A. số lượng trong tế bào.

B. khả năng phân li trong phân bào.

C. hình thái và chức năng.

D. khả năng nhân đôi trong phân bào.

4
6 tháng 12 2021

34A

35D

36B

37D

38C

39A

40

(câu 40: NST thường:có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội; giống nhau ở cá thể đực và cái;

NST giới tính: chỉ có 1 cặp trong tế bào lưỡng bội; khác nhau ở cá thể đực và cái)

6 tháng 12 2021

Câu 34

C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.

Câu 35

D. P: Aa x aa.

Câu 36

B. Toàn lông ngắn

Câu 24:  Chức năng của NST giới tính là:A. điều khiển tổng hợp prôtêin cho tế bào.B. nuôi dưỡng cơ thể.C. xác định giới tính.D. quy định tính trạng thường trên cơ thể.Câu 25: Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào?A. mARN.B. tARN.C. rARN.D. ARN.Câu 26: Đường kính ADN và chiều dài  mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt là:A. 20 Å và 34 Å.B. 34 Å và 10 Å.C. 3,4 Å và 34 Å.D. 3,4 Å và 10 Å.Câu 27: Đơn phân...
Đọc tiếp

Câu 24:  Chức năng của NST giới tính là:

A. điều khiển tổng hợp prôtêin cho tế bào.

B. nuôi dưỡng cơ thể.

C. xác định giới tính.

D. quy định tính trạng thường trên cơ thể.

Câu 25: Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào?

A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.

D. ARN.

Câu 26: Đường kính ADN và chiều dài  mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt là:

A. 20 Å và 34 Å.

B. 34 Å và 10 Å.

C. 3,4 Å và 34 Å.

D. 3,4 Å và 10 Å.

Câu 27: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là:

A. glucôzơ.

B. axit amin.

C. nuclêôtit.

D. lipit.

 Câu 28: Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định?

A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

B. Số lượng các nuclêôtit.

C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN.

D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN.

Câu 29: Chức năng của tARN là:

A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm.

B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein.

C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.

D. Tham gia cấu tạo màng tế bào.

Câu 30: Sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng nào dưới đây là đúng?

A. ADN → ARN → prôtêin → tính trạng.

B. Gen → mARN → prôtêin → tính trạng.

C. Gen → mARN → tính trạng.

D. Gen → prôtêin → tính trạng.

6
6 tháng 12 2021

24. NST giới tính mang gen quy định tính trạng giới tính và gen quy định tính trạng thường

25A

26A

27C

28C

29B

30B

 

6 tháng 12 2021

Câu 24

C. xác định giới tính.

Câu 25

A. mARN.

Câu 26

A. 20 Å và 34 Å.

Câu 14: Một phân tử ADN có 480 nucleotit loại A và 270 nucleotit loại G. Tổng số nucleotit của phân tử ADN là bao nhiêu?         A. 750 Nu.         B. 960 Nu.         C. 540 Nu.         D. 1500 Nu.Câu 15: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân là dựa vào sự kiện nào?A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.B. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.C. Sự phân li đồng đều của các crômatit...
Đọc tiếp

Câu 14: Một phân tử ADN có 480 nucleotit loại A và 270 nucleotit loại G. Tổng số nucleotit của phân tử ADN là bao nhiêu?

         A. 750 Nu.

         B. 960 Nu.

         C. 540 Nu.

         D. 1500 Nu.

Câu 15: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân là dựa vào sự kiện nào?

A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.

B. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.

C. Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con.

D. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.

 Câu 16:. Đặc điểm của NST giới tính là: 

A. có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng.

B. có 1 đến 2 cặp trong tế bào.

C. số cặp trong tế bào thay đổi tùy loại.

D. luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng.

Câu 17: Một gen có chiều dài 10200Å, chu kỳ xoắn của gen là

A. 100 vòng.     B. 150 vòng.     C. 200 vòng.    D. 300 vòng.

Câu 18 : Cơ sở tế bào học của sự di truyền giới tính là

A. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

B. sự phân li cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân.

C. sự tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình thụ tinh.

D. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình nguyên phân và thụ tinh.

Câu 19:  Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

A. A, U, G, X.

B. A, T, G, X.

C. A, T, R, X.

D. A, U, R, X.

3
6 tháng 12 2021

Câu 14

D. 1500 Nu.

Câu 15

B. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.

Câu 16

D. luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng.

6 tháng 12 2021

14D

15B

16D

17D

18 A

19 B

quan Câu 8 : 6 tế bào cải bắp 2n = 18 đều trải qua nguyên phân liên tiếp 4 lần. Số tế bào con được sinh ra sau nguyên phân là:A. 96.B. 16.C. 64.D. 896.Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể :A. Tế bào sinh sảnB. Tế bào sinh dưỡngC. Tế bào trứngD. Tế bào tinh trùngCâu 9. Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phânA. Kì...
Đọc tiếp

quan Câu 8 : 6 tế bào cải bắp 2n = 18 đều trải qua nguyên phân liên tiếp 4 lần. Số tế bào con được sinh ra sau nguyên phân là:

A. 96.

B. 16.

C. 64.

D. 896.

Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể :

A. Tế bào sinh sản

B. Tế bào sinh dưỡng

C. Tế bào trứng

D. Tế bào tinh trùng

Câu 9. Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân

A. Kì đầu.             

B. Kì giữa.

C. Kì sau.

D. KÌ cuối.

Câu 10.  Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ý nghĩa của tương trội lặn? 

A. Thông thường các tính trạng đều là các tính trạng tốt.

B. Tương quan trội lặn khá phổ biến trên cơ thể sinh vật.

C. Thông thường các tính trạng trội là các tính trạng tốt, các tính trạng lặn là các tính trạng xấu.

D. Trong sản xuất, người ta phải chọn vật nuôi, cây trồng thuần chủng để làm giống.

2
6 tháng 12 2021

8A. 96

B. Tế bào sinh dưỡng

9 C. Kì sau.

10 A. Thông thường các tính trạng đều là các tính trạng tốt.

6 tháng 12 2021

Câu 8 : 6 tế bào cải bắp 2n = 18 đều trải qua nguyên phân liên tiếp 4 lần. Số tế bào con được sinh ra sau nguyên phân là:

A. 96.

B. 16.

C. 64.

D. 896.

Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể :

A. Tế bào sinh sản

B. Tế bào sinh dưỡng

C. Tế bào trứng

D. Tế bào tinh trùng

Câu 9. Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân

A. Kì đầu.             

B. Kì giữa.

C. Kì sau.

D. KÌ cuối.

Câu 10.  Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ý nghĩa của tương trội lặn? 

A. Thông thường các tính trạng đều là các tính trạng tốt.

B. Tương quan trội lặn khá phổ biến trên cơ thể sinh vật.

C. Thông thường các tính trạng trội là các tính trạng tốt, các tính trạng lặn là các tính trạng xấu.

D. Trong sản xuất, người ta phải chọn vật nuôi, cây trồng thuần chủng để làm giống.

6 tháng 12 2021

5C

6B

7D

6 tháng 12 2021

Số nucleotit:

\(\dfrac{6120}{3,4}.2=3600\) nu

6 tháng 12 2021

Ghim của Giangcute395 trên ảnh chếCÁI NÀY LÀM MẦU À BNlolang

 

6 tháng 12 2021

 hạt trội, hạt lặn là tính trạng trội :D? 

Nếu đề hạt trơn là tính trạng trội, hạt nhăn là tính trạng lặn

A : hạt trơn; a : hạt nhăn

a) P:AA (trơn) x aa (nhăn)

  G   A                 a

   F1: Aa (100% trơn)

b) F1 lai phân tích : Aa (trơn) x aa (nhăn)

        G                     A , a           a

       Fa : 1Aa : 1aa

   KH: 1 trơn : 1 nhăn

Fa phân tính => F1 dị hợp tử

6 tháng 12 2021

Tổng số nu của gen

\(N=\dfrac{2L}{3,4}=6000\left(nu\right)\)

\(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=6000\\\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=1200\left(nu\right)\\G=1800\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)

Số liên kết hidro

H = 2A + 3G = 7800 (lk)

6 tháng 12 2021

N=(102000/3,4).2=60000(Nu)

A=T=(60000/6)=10000(Nu)

MTCC cho A = MTCC cho T=10000.(2^4-1)=150000(Nu)

G=X=10000.5=50000(Nu)

MTCC cho G = MTCC cho X=50000.(2^4-1)=750000(Nu)

6 tháng 12 2021

Tổng số nu của gen

\(N=\dfrac{2L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)

Số aa trên protein hoàn thiện

\(\dfrac{2400}{2\times3}-2=398\left(aa\right)\)

6 tháng 12 2021

Số lượng nu của mARN:\(\dfrac{4080}{3,4}=\text{1190}nu\)

Cứ 3 nu mã hóa cho 1 axit amin 

→ Số axit amin là: \(\dfrac{1190}{3}=\text{396}nu\)