K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.         a lông dài 

a) kiểu gen : lông ngắn: AA

                    Lông dài: aa

P(t/c).   AA( lông ngắn).   x.    aa( lông dài )

Gp.        A.                               a

F1.      Aa(100% lông ngắn)

F1xF 1.   Aa( lông ngắn).    x.   Aa( lông ngắn)

GF1.       A,a.                         A,a

F2 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài

b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng

10 tháng 12 2021

Tham khảo

Tham khảo

-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
   A: Quy định tính trạng lông ngắn
   a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P:      AA(lông ngắn)      ✖          aa(lông dài)
G:     A                                        a
F1:                     Aa(lông ngắn)
F1✖F1:      Aa(lông ngắn)       ✖       Aa(lông ngắn)
GF1:          A,a                                  A,a
F2:            AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
                    Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài 

10 tháng 12 2021

- Quy ước gen: A: lông ngắn; a: lông dài

a. P : Chó lông ngắn × chó lông dài

TH1: P: AA   ×   aa

   (lông ngắn)      (lông dài)

GP:       A    a

F1:       Aa

         (100% lông ngắn)

TH2: P:    Aa    ×    aa

      (lông ngắn)       (lông dài)

GP:   A, a      a

F1:   Aa    :    aa

   (1 lông ngắn : 1 lông dài)

b. P : Chó lông ngắn × chó lông ngắn

TH1: P:   AA    ×     AA

F1:   AA (100% lông ngắn)

TH2: P:   AA   ×    Aa

GP:    A       A, a

F1:    AA    :   Aa

      (100% lông ngắn)

TH3: P:   Aa   ×   Aa

GP:   A,a       A, a

F1:       1AA: 2Aa : 1aa

      (3 lông ngắn: 1 lông dài)

10 tháng 12 2021
10 tháng 12 2021

N = 90 . 20 = 1800 nu

A = T = 20% . 1800 = 360

G = X = 30% . 1800 = 540

a.

A1 = T2 = 15% -> A1 = T2 = 15% . 900 =  135 nu

T1 = A2 = 25% -> T1 = A2 = 25% . 900 =  225 nu

X1 = G2 = 40% -> X1 = G2 = 40% . 900 = 360 nu

G1 = X2 = 20% -> G1 = X2 = 20%. 900 = 180 nu

b.

mA = T2 = 15% -> A1 = T2 = 15% . 900 =  135 nu

mT = A2 = 25% -> T1 = A2 = 25% . 900 =  225 nu

mX = G2 = 40% -> X1 = G2 = 40% . 900 = 360 nu

mG = X2 = 20% -> G1 = X2 = 20%. 900 = 180 nu

10 tháng 12 2021

- Quy ước gen: A thân dài, a thân ngắn

- Kiểu gen của lợn thân ngắn là aa

Kiểu gen của lợn thân dài là AA hoặc Aa

- Vì F1 thu được 3 thân dài : 1 thân ngắn

⇒ KG của phép lai P là Aa× Aa

Sơ đồ lai: P: Aa× Aa

F1: KG : 1 AA: 2 Aa:1aa

KH : 3 thân dài :1 thân ngắn

Tk 

A – thân dài, a – thân ngắn.

a, Tỉ lệ aa = 1/4 = 1/2a x 1/2a → Bố mẹ có kiểu gen Aa, tạo ra giao tử a với tỉ lệ 1/2

10 tháng 12 2021

B.

Đột biến gen lặn

10 tháng 12 2021

B

10 tháng 12 2021

B

10 tháng 12 2021

Vì cẩm tú cầu đổi màu theo pH đất nên cũng không khó để trồng cẩm tú cầu ra các màu sắc khác nhau. 

10 tháng 12 2021

a) chu kì vòng xoắn:

\(c=\dfrac{N}{20}=150\)

b) chiều dài ADN:
\(L=\dfrac{N}{2}.3,4=5100A\)

c) Nu loại A chiếm 20%

⇒ A=T=3000.20%=600

từ Nu loại A = 20%

⇒ Nu loại G= 30% ⇒ G=X=900

d) số liên kết H= 2A+3G= 2.600+3.900=3600

10 tháng 12 2021

Bài 1:
chiều dài ADN: L=N/2*3.4=5100A

chu kì vòng xoắn: c=N/20=150

b,Nu loại A chiếm 20%=> A=T=3000.20%=600

từ Nu loại A = 20%=> Nu loại G= 30%=> G=X=900

c, số lk H= 2A+3G= 2*600+3*900=3600

10 tháng 12 2021

ThAM KHẢO

Nêu nhưng điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thường. - Selfomy Hỏi Đáp

10 tháng 12 2021

Số nu của mARN

rN = L/3,4 =300 nu

Khối lượng

M = 300rN = 90000 đvC

chọn A

10 tháng 12 2021

C