Khoanh tròn vào từ mà có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại:
1. A. watches B. brushes C. classes D. tomatoes
2. A. flies B. kites C. pens D. employees
3. A. books B. cups C. tents D. cooks
4. A. wanted B. needed C. studied D. neglected
5. A. washed B. touched C. liked D. lived
6. A. ẹnoyed B. looked C. watched D. brushed
7. A. played B. wanted C. returned D. climbed
8. A. cooked B. stayed C. pushed D. washed
1.D
2.C
3.C
4.A
5.A
6.D
7.C
8.C
@-@ MANY I DON'T BÌNH YÊN
1.D
2.B
3.B
4.C
5.D
6.A
7.B
8.B