K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 7 2017

Đáp án C

Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng.

Các đáp án còn lại:

A. dislike (v): không thích, không ưa.

B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.

D. approve (v): ủng hộ, tán thành.

Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị

8 tháng 11 2017

Đáp án : C

Chọn theo nghĩa: out of work: thất nghiệp, off chance: điều ngẫu nhiên, out of order: hỏng, off work: nghỉ làm

26 tháng 3 2019

Đáp án : A

“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn

11 tháng 12 2018

Đáp án A

(to) regret V-ing: tiếc đã làm gì.

Các cấu trúc Câu ước: S wish S would V: ước một điều trong tương lai.

S wish S V-ed: ước một điều ở hiện tại.

S wish S had PII: ước một điều trong quá khứ.

Do tiếc một điều đã xảy ra (regret V-ing) nên câu ước ở vế sau sẽ là ước điều ở quá khứ.

Dịch: Tôi tiếc là đã tới rạp chiếu phim. Tôi ước tôi đã không tới đó

19 tháng 11 2018

Đáp án : A

Đảo ngữ đặc biệt: đảo giới từ: không đảo trợ động từ mà đảo trực tiếp V : Pre + V+ S

9 tháng 3 2018

Đáp án D

Giải thích: Quá khứ hoàn thành miêu tả một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. Trong câu trên, làm xong bài tập rồi mới đi ngủ; mà hành động đi ngủ lại xảy ra ở thì quá khứ đơn => hành động làm xong bài tập sẽ ở thì quá khứ hoàn thành.

Dịch nghĩa: Sau khi anh ấy làm xong hết bài tập về nhà, anh ấy lên thẳng giường đi ngủ.

21 tháng 1 2018

Đáp án : D

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho tính từ inaccurate.

“historically” (trạng từ): về phương diện lịch sử, theo phương diện lịch sử

2 tháng 9 2017

Đáp án C

Cấu trúc câu tương phản, đối lập: Though/Although S V O, S V O (Mặc dù…, …nhưng).

= In spite of/ Despite + N/V-ing, S V O.

Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp.

Dịch: Mặc dù bà ấy đã già, nhưng bà ấy trông rất niềm nở

13 tháng 7 2019

D

Ý câu này là: John đã góp 50 đô, nhưng anh ấy ước anh ấy có thể góp thêm 50 đô nưã

More fifty dollars là sai -> fifty dollars more

One another fifty dollars phải dùng là: another fifty dollars

The same amount also : ở đây không hợp lí về nghĩa, chú ý k có từ “thêm nữa”

Another fifty: 1 khoản 50 đô nữa (1 khoản tiền sẽ dùng như danh từ số ít)

11 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích: take a break: nghỉ ngơi.

Dịch nghĩa: Chúng ta đã làm việc thật chăm chỉ. Nghỉ ngơi thôi