K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2019

Đáp án C

Phần gạch chân ở đáp án C phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/.

A. condition /kənˈdɪʃn/: điều kiện

B. option /ˈɒpʃn/: lựa chọn

C. suggestion /səˈdʒestʃən/: đề nghị

D. relation /rɪˈleɪʃn/: quan hệ

24 tháng 8 2017

Đáp án B

Cấu trúc Adj + as/though + S + V, clause: dù.... đến thế nào

Đáp án A sai vì though phải đứng sau excited.

Đáp án C sai vì hai vế này có mối quan hệ tương phản nên không thể dùng Because of.

Đáp án D sai vì không thể dùng exciting trước our children.

Dịch nghĩa: Dù những đứa trẻ hào hứng như thế nào đi chăng nữa, chúng ta vẫn không thể đi dã ngoại trong thời tiết như thế này.

1 tháng 9 2017

Đáp án C

Giải thích: dismay (n): sự kinh hoàng >< happiness (n): sự sung sướng

Các đáp án còn lại:

A. disappoinment (n): sự thất vọng

B. depression (n): phiền muộn

D. pessimism (n): chủ nghĩa bi quan

Dịch nghĩa : Tin tức đã được tiếp nhận cùng với sự kinh hoàng của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp địa phương.

4 tháng 8 2017

Đáp án D

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế không làm) 

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì (phỏng đoán) 

=> đáp án D 

Tạm dịch: Christine nên đến bây giờ rồi mới đúng, cô ấy chắc bị lỡ buýt rồi

2 tháng 2 2018

Đáp án A

Vị trí tính từ khi đứng trước danh từ: 

Opinion – quan điểm (lovely: dễ thương) + Size – kích cỡ (long: dài) + Color – màu sắc (pink: hồng) + Material – chất liệu (silk: lụa) + N 

=> đáp án A 

Tạm dịch: Cái đầm lụa hồng dài đáng yêu mà bạn trai bạn tặng bạn đâu?

11 tháng 2 2018

Đáp án A

ostentatious: phô trương 

showy: khoe mẽ, phô trương 

expensive : đắt tiền 

large: to, rộng 

ossified: làm cho chai cứng lại 

=> ostentatious = showy 

=> đáp án A 

Tạm dịch: Du thuyền mới chắc chắn là một màn trình diễn phô trương sự giàu có của anh ta.

30 tháng 1 2018

Đáp án B

persuasion: sự thuyết phục 

commitment: sự tận tụy 

engagement : sự đính hôn, sự hứa hôn 

obligation: sự bắt buộc; nghĩa vụ 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Nó cho thấy rằng anh ta thiếu sự tận tuỵ theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến cùng

28 tháng 9 2017

Đáp án A

To have sth for breakfast: ăn gì vào bữa sáng 

=> đáp án A 

Tạm dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vậy?

6 tháng 6 2019

Đáp án B

A. sacrificed (adj): hi sinh                  

B. contractual (adj): hợp đồng

C. agreed (adj): đồng ý             

D. shared (adj): chia sẻ

Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể

7 tháng 4 2017

Đáp án A

Cấu trúc so sáng càng…càng…: The + so sánh hơn của tính từ/trạng từ+…, the + so sánh hơn của tính từ/trạng từ+… 

=> đáp án A 

Tạm dịch: Chúng ta càng chặt nhiều rừng, Trái Đất càng nóng lên