Tìm từ trái nghĩa với từ " ốm yếu " . Đặt câu với từ em tìm được .
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6 tháng 11 2023
chỉ (1) : Bà em luồn chỉ qua kim để khâu áo.
chỉ (2) : Bạn ấy chỉ vào con hổ trong sở thú.
6 tháng 11 2023
ăn nói đàng hoàng đi bạn, người khác mà non thì bạn cũng xanh lắm
ND
Tìm từ bắt đầu bằng "n" hoặc "l" chỉ hành động tự làm cho mình chìm hẳn xuống dưới mặt nước.
Đáp án:
3
Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.
Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.
- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"
-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.