K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2021

Xét hiệu độ âm điện :

\(P_2O_5\)\(3,44-2,19=1,25>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(HAt\)\(2,20-2,2=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\)Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(C_3O_2\)\(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(CsF\)\(3,98-0,79=3,19>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(NaCl\)\(3,16-0,93=2,23>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(CaO\)\(3,44-1,00=2,44>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(PN\)\(3,04-2,19=0,85>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(ClF_3\)\(3,98-3,16=0,82>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

18 tháng 8 2021

Xét hiệu độ âm điện :

\(C_2N_2\)\(3,04-2,55=0,49>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(HBr\)\(2,96-2,20=0,76>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(HI\)\(2,66-2,20=0,46>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(H_2O_2\)\(3,44-2,20=1,24>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(S_3\)\(2,58-2,58=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(N_2O\)\(3,44-3,04=0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(SO_2\)\(3,44-2,58=0,86>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(C_6H_6\)\(2,55-2,20=0,35< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(LiF\)\(3,98-0,98=3,0\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(H_2S\)\(2,58-2,20=0,38< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(N_2H_4\)\(3,04-2,20=0,84>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

2 tháng 2 2022

gfvfvfvfvfvfvfv555

18 tháng 8 2021

Xét hiệu độ âm điện của các phân tử :

\(H_2\)\(2,20-2,20=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(O_2\)\(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(O_3\)\(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(H_2O\)\(3,44-2,20=1,24>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(BeCl_2\)\(3,16-1,57=1,59>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. 

\(CO\)\(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(CO_2\)\(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(NH_3\)\(3,04-2,20=0,84>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(PH_3\)\(2,20-2,19=0,01< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(BF_3\)\(3,98-2,04=1,94>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(HF\)\(3,98-2,20=1,78>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(HCl\)\(3,16-2,20=0,96>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(N_2\)\(3,04-3,04=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(NO\)\(3,44-3,04=0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

Y2+ có : số hạt mang điện là [p + (e – 2)]
=> [p + (e – 2)] – n = 10
=> 2p – n = 12
Y2+ có 34 hạt cơ bản => Y có 34 + 2 = 36 hạt cơ bản
=> p + e + n  = 2p + n = 36
=> p = 12 ( p là số hiệu nguyên tử của Y)

Bạn tham khảo nha

Y2+ có : số hạt mang điện là [p + (e – 2)]

=> [p + (e – 2)] – n = 10

=> 2p – n = 12

Y2+ có 34 hạt cơ bản => Y có 34 + 2 = 36 hạt cơ bản

=> p + e + n  = 2p + n = 36

=> p = 12 ( p là số hiệu nguyên tử của Y)

17 tháng 8 2021

tua ngược thời gian là ok =)))))

17 tháng 8 2021

hoc vẩn ok

Exercise 1: Fill in the blanks with SO, TOO, EITHER or NEITHER and auxiliary verb.1.Jim goes to school every day, _________Mary/ Mary ______2. Carol studied Biology, _________Paul/ Paul ________ 3.Mai is a very good student, ______Phuong/ Phuong_______4. Lily can't play the guitar, _________Rosie/ Rosie _________ 5. Mariana bakes delicious cakes, ________Cindy/ Cindy _________6. Ngoc Anh will sing tomorrow _______Mai/ Mai ___________ 7. Jonathan did the homework, _______Michael/ Michael...
Đọc tiếp

Exercise 1: Fill in the blanks with SO, TOO, EITHER or NEITHER and auxiliary verb.

1.Jim goes to school every day, _________Mary/ Mary ______

2. Carol studied Biology, _________Paul/ Paul ________ 

3.Mai is a very good student, ______Phuong/ Phuong_______

4. Lily can't play the guitar, _________Rosie/ Rosie _________ 

5. Mariana bakes delicious cakes, ________Cindy/ Cindy _________

6. Ngoc Anh will sing tomorrow _______Mai/ Mai ___________ 

7. Jonathan did the homework, _______Michael/ Michael __________

8. Erick has told a funny joke, ______ Sarah/ Sarah _________

9. They didn't eat the salad, ______I/ I _________

10. My mother hasn't finished the juice, _______my sister/ My sister __________ 

 

Exercise 3: Complete the sentences by using TOO and EITHER.

1. We often go swimming in the summer and they____________

2. John can ride a horse. I_________ 

3. Nam didn't come to the party last night and Minh___________ 

4. I will buy some oranges and pineapples. He___________ 

5. They don't want to go out tonight and we___________ 

6. The pineapples aren't ripe, and the bananas___________ 

7. Nam is hungry and his friends___________ 

8. Jane won’t come. Peter___________ 

9. Hoa had a medical check-up yesterday morning. We___________ 

10. He can't swim and his brother___________ 

 

0
17 tháng 8 2021

P,N,O

Ta có: P và N cùng thuộc nhóm VA, theo quy luật biến đổi xác định được tính phi kim của P < N. O và N cùng thuộc chu kỳ 2, theo quy luật biến đổi xác định được tính phi kim của N < O. Chiều tăng dần tính phi kim là: P < N < O.

17 tháng 8 2021

Cho các nguyên tố sau: N, P, O. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần.

Chiều tăng dần tính phi kim là: P < N < O.

P và N cùng thuộc nhóm VA, theo quy luật biến đổi xác định được tính phi kim của P < N.

O và N cùng thuộc chu kỳ 2, theo quy luật biến đổi xác định được tính phi kim của N < O.

17 tháng 8 2021

Acid boric H3BO3. Acid phosphoric H3PO4

17 tháng 8 2021

TRẢ LỜI :

- Công thức cấu tạo của :

a) Axit photphoric \(H_3PO_4\) :

P — O — H O — H O — H O

b) Axit boric \(H_3BO_3\) :

B O O O H H H

~HT~

17 tháng 8 2021

Trả lời :

Đường D-Glucozơ :

- CTPT : \(C_6H_{12}O_6\)

- CTCT :

HO — C — C — C — C — C — C H H OH OH H H H OH H OH O H

~HT~