Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. room | 2. cooking | 3. answered | 4. run | 5. won't |
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
birthday | /bə:θdei/ | ngày sinh nhật |
party | /pɑ:ti/ | bữa tiệc |
fun | /fʌn/ | vui vẻ/ niềm vui |
visit | /visit/ | đi thăm |
enjoy | /in'dʒɔi/ | thưởng thức |
funfair | /fʌnfeə/ | khu vui chơi |
flower | /flauə/ | bông hoa |
different | /difrənt/ | khác nhau |
place | /pleis/ | địa điểm |
festival | /festivəl/ | lễ hội, liên hoan |
teachers' day | /ti:t∫ə dei/ | ngày nhà giáo |
hide-and-seek | /haidənd'si:k/ | trò chơi trốn tìm |
cartoon | /kɑ:'tu:n/ | hoạt hình |
chat | /t∫æt/ | tán gẫu |
invite | /invait/ | mời |
eat | /i:t/ | ăn |
food and drink | /fu:d ænd driηk/ | đồ ăn và thức uống |
happily | /hæpili/ | một cách vui vẻ |
film | /film/ | phim |
present | /pri'zent/ | quà tặng |
sweet | /swi:t/ | kẹo |
candle | /kændl/ | đèn cày |
cake | /keik/ | bánh ngọt |
juice | /dʒu:s/ | nước ép hoa quả |
fruit | /fru:t/ | hoa quả |
story book | /stɔ:ribuk/ | truyện |
comic book | /kɔmik buk/ | truyện tranh |
sport | /spɔ:t/ | thể thao |
start | /stɑ:t/ | bắt đầu |
end | /end/ | kết thúc |
1. I was at the zoo last week.
2. I saw some monkeys.
3. They played with a big ball.
• Hói và trả lời các câu hỏi về ngăn chặn các tai nạn tại nhà.
• Nghe và hiểu các bài nghe về việc ngăn chặn tai nạn tại nhà.
• Đọc và hiểu các bài đọc về ngăn chặn tai nạn tại nhà.
• Viết về các tai nạn có thể xảy ra.
1. What do you always do in the morning?
⇒ I always have breakfast
2. What do you often do in the morning?
⇒ I often do morning exercise.
3. What do you usually do in the afternoon?
⇒ I usually play chess with my friends.
4. What do you do in the evening?
⇒ I sometimes listen to music
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
What will you do there? ⇒ We'll be at the seaside.
(Bạn sẽ làm gì ở đó? ⇒ Chúng mình sẽ ở bãi biển.)
• Hỏi và trả lời về các hoạt động trong tương lai.
• Nghe và hiểu các bài nghe về các hoạt động trong tương lai.
• Đọc và hiếu các bài đọc về các hoạt động trong tương lai.
• Viết về các hoạt động trong tương lai của em
1. like | 2. gorillas | 3. intelligent | 4. do | 5. elephants |
Hướng dẫn dịch:
Mình thích đi sở thú. Những con thú ưa thích của mình là nhưng con khỉ Go-ri- la. Mình nghĩ rằng Go-ri-la rất thông minh. Chúng có thể làm nhiều điều Mình cũng rất thích những chú voi. Chúng có thể phun nước bằng những chiếc vòi của chúng.
1. toothache
2. fever
3. earache
4. stomach ache
5. sore throat
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy bị đau ở răng. Cô ấy bị đau răng.
2. Nam bị nhiệt độ cao. Cậu ấy bị sốt.
3. Mai bị đau trong tai. Cô ấy bị đau tai.
4. Quân bị đau ở bụng. Cậu ấy bị đau bụng.
5. Linda bị đau ở họng. Cô ấy bị đau họng.
1. It was last Sunday.
2. Some of his classmates went to the birthday party.
3. He played the guitar.
4. She played the piano.
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhật mình. Mình đã mời một số bạn cùng lớp đến dự tiệc. Họ tặng mình những món quà như truyện tranh, người máy và gấu bông Chúng mình ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng mình uống nước hoa quả. Chúng mình hát các bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng mình nhảy múa nữa. Phong chơi đàn ghi-ta còn Linda chơi đàn pi-a-nô. Buổi tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng mình thích bữa tiệc này lắm.