6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check.(Hoàn thành đoạn đối thoại trên điện thoại. Dùng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn để chia đúng dạng động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.) Toby: Hi!Leia: Hi, Toby. What (1) are you doing (you/do)?Toby: I'm at the sports centre. I (2) _____ (wait) for Tom.Leia: (3) _____ (you/go) swimming?Toby: No,...
Đọc tiếp
6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check.
(Hoàn thành đoạn đối thoại trên điện thoại. Dùng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn để chia đúng dạng động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Toby: Hi!
Leia: Hi, Toby. What (1) are you doing (you/do)?
Toby: I'm at the sports centre. I (2) _____ (wait) for Tom.
Leia: (3) _____ (you/go) swimming?
Toby: No, we (4) _____ (play) table tennis. We (5) _____ (play) every Saturday morning. But he's really late!
Leia: What (6) _____ (he / do)?
Toby: I (7) _____ (not know). He (8) _____ (not answer) his phone. Anyway, where are you?
Leia: I'm at the shopping centre, but I (9) _____ (not buy) anything today. I (10) just _____ (look).
Toby: (11) _____ (you/like) table tennis? (12) _____ (you/want) to play?
Leia: Sure! But I (13) _____ (not wear) sports clothes.
Toby: (14) _____ (you/wear) trainers?
Leia: Yes, I am – with jeans and a T-shirt.
Toby: That's fine. You (15) _____ (not need) sports clothes. See you soon!
A. Top half (Nửa trên): jacket (áo khoác), shirt (áo sơ mi), coat (áo khoác gió), T-shirt (áo thun), hat (nón), …
B. Bottom half (Nửa dưới): trousers (quần âu), shoes (giày), jeans (quần jeans), trainers (giày thể thao), socks (tất), …