K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A. Top half (Nửa trên): jacket (áo khoác), shirt (áo sơ mi), coat (áo khoác gió), T-shirt (áo thun), hat (nón), …

B. Bottom half (Nửa dưới): trousers (quần âu), shoes (giày), jeans (quần jeans), trainers (giày thể thao), socks (tất), …

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

length (độ dài): long (dài), medium-length (dài vừa)

style (phong cách): straight (thẳng), wavy (gợn sóng)

colour (màu sắc): black (đen), brown (nâu), fair (hoe vàng), red (đỏ)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

loading...

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Katniss Everdeen has got long brown hair. She's wearing a brown jacket and a black T-shirt.

(Katniss Everdeen có mái tóc dài màu nâu. Cô ấy đang mặc một áo khoác nâu và áo thun đen.)

2. Black Widow has got long wavy hair. She's wearing a black jacket and black trousers.

(Góa phụ đen có một mái tóc dài gợn sóng. Cô ấy đang mặc một cái áo khoác đen và quần âu đen.)

3. Newt Scamander has got short curly hair. He's wearing a waistcoat, a bow tie and a long coat.

(Newt Scamander có một mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy đang mặc một cái áo gi-lê, một chiếc nơ, và một cái áo khoác dài.)

4. James Bond has got short fair hair. He's wearing a suit and a tie.

(James Bond có một mái tóc ngắn màu vàng hoe. Anh ấy mặc một bộ com lê và một chiếc cà vạt.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A. Katniss Everdeen, stared by Jennifer Lawrence, is in the Hunger Games films.

(Katniss Everdeen, thủ vai bởi Jennifer Lawrence, xuất hiện trong loạt phim Đấu trường sinh tử.)

B. Newt Scamander, stared by Eddie Redmayne, is in the Fantastic Beasts: The Crimes of Grindelwald.

(Newt Scamander, thủ vai bởi Eddie Redmayne, xuất hiện trong phim Sinh vật huyền bí: Tội ác của Grindelwald.)

C. James Bond, stared by Daniel Crag, is in the James Bond films.

(James Bond, thủ vai bởi Daniel Crag, xuất hiện trong loạt phim về James Bond.)

D. Black Widow, stared by Scarlett Johansson, is in the Avengers films.

(Góa phụ đen, thủ vai bởi Scarlett Johansson, xuất hiện trong loạt phim Avengers.)

E. Maleficent, played by Angelina Jolie, is in the Maleficent films.

(Maleficent, thủ vai bởi Angelina Jolie, xuất hiện trong loạt phim Tiên hắc ám.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A: What do you usually do at the weekend? 

(Bạn thường làm gì vào ngày cuối tuần?)

B: I usually hang out with my friends at the weekend. 
(Tôi thường đi ra ngoài với bạn bè vào cuối tuần.)

A: What are you doing this weekend? 
(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?)

B: I’m playing game with my cousins. 
(Tôi sẽ chơi game với mấy đứa cháu của tôi.)

A: What do you usually do during the school holidays? 
(Bạn thường làm gì vào kì nghỉ hè của trường?)

B: I often travel abroad during the school holidays. 
(Tôi thường đi du lịch nước ngoài vào kỳ nghỉ hè của trường.)

A: What are you doing next school holiday? 
(Bạn sẽ làm gì vào kì nghỉ hè của trường tiếp theo?)

B: I’m going to visit my hometown and my relatives.  
(Tôi sẽ về quê và thăm họ hàng.)

6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check.(Hoàn thành đoạn đối thoại trên điện thoại. Dùng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn để chia đúng dạng động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.) Toby: Hi!Leia: Hi, Toby. What (1) are you doing (you/do)?Toby: I'm at the sports centre. I (2) _____ (wait) for Tom.Leia: (3) _____ (you/go) swimming?Toby: No,...
Đọc tiếp

6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check.

(Hoàn thành đoạn đối thoại trên điện thoại. Dùng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn để chia đúng dạng động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.)

 

Toby: Hi!

Leia: Hi, Toby. What (1) are you doing (you/do)?

Toby: I'm at the sports centre. I (2) _____ (wait) for Tom.

Leia: (3) _____ (you/go) swimming?

Toby: No, we (4) _____ (play) table tennis. We (5) _____ (play) every Saturday morning. But he's really late!

Leia: What (6) _____ (he / do)?

Toby: I (7) _____ (not know). He (8) _____ (not answer) his phone. Anyway, where are you?

Leia: I'm at the shopping centre, but I (9) _____ (not buy) anything today. I (10) just _____ (look).

Toby: (11) _____ (you/like) table tennis? (12) _____ (you/want) to play?

Leia: Sure! But I (13) _____ (not wear) sports clothes.

Toby: (14) _____ (you/wear) trainers?

Leia: Yes, I am – with jeans and a T-shirt.

Toby: That's fine. You (15) _____ (not need) sports clothes. See you soon!

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. are you doing

2. 'm waiting

3. Are you going

4. are playing

5. play

6. is he doing

7. don’t know

8. isn’t answering

9. 'm not buying

10. 'm … looking

11. Do you like

12. Do you want

13. 'm not wearing

14. Are you wearing

15. don’t need

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1.  a. I'm doing my homework after school. (Mình đang làm bài tập về nhà sau khi tan học.)

     b. I do my homework after school. (Mình làm bài tập về nhà sau khi tan học.)

Giải thích: Câu có nghĩa là mình đã sắp xếp để làm bài tập sau khi tan học vào hôm nay, còn câu có nghĩa là mình luôn làm bài tập sau khi tan học.

2. a. Joe is learning to drive. (Joe đang học lái xe.)

    b. Many teenagers learn to drive when they are seventeen. (Nhiều thanh niên học lái xe khi đến tuổi 17.)

Giải thích: Câu a có nghĩa là Joe đang học lái xe tại thời điểm nói, còn câu b là một sự thật hiển nhiên.

3. a. Mark plays the guitar. (Mark chơi ghi-ta.)

    b. Mark is playing the guitar. (Mark đang chơi ghi-ta.)

Giải thích: Câu a là một sự thật hiển nhiên, câu b là Mark đang chơi ghi-ta tại thời điểm nói.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. She has guitar lessons every week.

(Mỗi tuần cô ấy đều có lớp học đàn.)

b. What are you doing? At the moment, we're listening to Sue. She's playing the guitar. So are you coming? We're packing boxes today.

(Mọi người đang làm gì thế? Hiện tại thì tụi mình đang nghe Sue đàn. Cô ấy đang chơi ghi-ta. Vậy cậu có đến không? Nhà mình đang thu dọn đồ đạc hôm nay.)

c. She's getting better. We're moving house next weekend.

(Cô ấy đang tiến bộ hơn. Nhà mình sẽ chuyển nhà vào cuối tuần tới.)

d. I'm in the park with some friends. She's OK. That's a shame. A game of volleyball doesn't take long.

(Mình đang ở công viên với vài bạn khác. Cũng ổn rồi. Thật tiếc quá. Một trận bóng chuyền cũng không tốn thời gian lắm đâu.)

e. Do you want to join us? I don't know. I need to help my parents. I love volleyball!

(Cậu có muốn tham gia không? Mình không biết nữa. Mình cần giúp bố mẹ mình. Mình yêu bóng chuyền lắm!)

f. We're moving house next weekend. We're playing volleyball later.

(Nhà mình sẽ chuyển nhà vào cuối tuần tới. Tụi mình sẽ chơi bóng chuyền sau đó.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. present simple

2. present continuous

3. present continuous

4. present simple

5. present simple

6. present continuous

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Because he loves volleyball.

(Vì cậu ấy yêu thích môn bóng chuyền.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Chào Adam, mình đang ở công viên với vài bạn khác. Cậu có muốn tham gia không?

Mọi người đang làm gì thế?

Hiện tại thì tụi mình đang nghe Sue đàn. Cô ấy đang chơi ghi-ta.

Cô ấy chơi tốt không?

Cũng ổn rồi. Cô ấy đang tiến bộ hơn. Mỗi tuần cô ấy đều có lớp học đàn. Vậy cậu có đến không?

Mình không biết nữa. Nhà mình sẽ chuyển nhà vào cuối tuần tới, nên mình cần giúp bố mẹ mình. Nhà mình đang thu dọn đồ đạc hôm nay.

Thật tiếc quá. Tụi mình sẽ chơi bóng chuyền sau đó.

Mình yêu bóng chuyền lắm. Có thể là tầm khoảng một tiếng cũng được.

Chắc chắn rồi. Một trận bóng chuyền cũng không tốn thời gian lắm đâu.

Hẹn gặp cậu sau!