K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2021

Himalaya à

Vì sách nó thay đổi mới thôi thì kiến thức khó hơn nhé em !

24 tháng 9 2021

em hok bt tại em học lớp 6

24 tháng 9 2021

cảm ơn e nha

Quốc kìTên tắtTên chính thứcTên địa phươngThủ đôBản đồ
 Abkhazia[1]Cộng hòa Abkhazia[1]tiếng Abkhaz: Аҧсны́ Apsny, IPA /apʰsˈnɨ/;

tiếng Gruzia: აფხაზეთი Apkhazeti;

tiếng Nga: Абхазия Abkhaziya

Sukhumi 
 AfghanistanTiểu vương quốc Hồi giáo Afghanistan[1]Pashto: د افغانستان اسلامي امارات
Dari: امارت اسلامی افغانستان
Kabul 
 Akrotiri và DhekeliaCác khu vực có chủ quyền Akrotiri và DhekeliaEpiskopi 
 Ả Rập Xê ÚtVương quốc Ả Rập Xê Úttiếng Ả Rập: المملكة العربية السعودية‎Riyadh 
 Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtCác tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấttiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة‎Abu Dhabi 
 Armenia[2]Cộng hòa Armeniatiếng Armenia: Հայաստանի ՀանրապետությունYerevan 
 Azerbaijan[2]Cộng hòa Azerbaijantiếng Azerbaijan: Azərbaycan RespublikasıBaku 
 Ấn ĐộCộng hòa Ấn Độtiếng Hindi: भारत गणराज्य Tamil: இந்திய குடியரசுNew Delhi 
 Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh[3]Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc AnhDiego Garcia 
 BahrainVương quốc Bahraintiếng Ả Rập: مملكة البحرين‎Manama 
 BangladeshCộng hòa Nhân dân BangladeshBengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশDhaka 
 BhutanVương quốc BhutanDzongkha: Thimphu 
 BruneiNhà nước Brunei DarussalamMã Lai: Negara Brunei Darussalam

chữ Jawi: نڬارا بروني دارالسلام‎

Bandar Seri Begawan 
 CampuchiaVương quốc CampuchiaKhmer: Phnom Penh 
 Quần đảo Cocos (Keeling)[4]Lãnh tổ Quần đảo Cocos (Keeling) (thuộc Úc)Đảo Tây 
 Đài Loan[5]Trung Hoa Dân QuốcPhồn thể: 中華民國Đài Bắc 
 Georgia/Gruzia[2]Cộng hòa Georgiatiếng Gruzia: საქართველოTbilisi 
 Đảo Giáng sinh[4]Lãnh thổ Đảo Giáng sinh (thuộc Úc)Flying Fish Cove 
 Hồng Kông[6]Đặc khu hành chính Hồng KôngPhồn thể: 中華人民共和國香港特別行政區
Tiếng Anh: Hong Kong Special Administrative Region of the People's Republic of China
Hồng Kông 
 Indonesia[7]Cộng hòa Indonesiatiếng Indonesia: Republik IndonesiaJakarta 
 IranCộng hòa Hồi giáo IranBa Tư: جمهوری اسلامی ايرانTehran 
 IraqCộng hòa Iraqtiếng Ả Rập: جمهورية العراق‎
Kurdish: كۆماری عێراق
Baghdad 
 IsraelNhà nước Israeltiếng Hebrew: יִשְרָאֵל‎
tiếng Ả Rập: إسرائيل‎
Jerusalem 
 JordanVương quốc Hashemite Jordantiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشميه‎Amman 
 Kazakhstan[2]Cộng hòa Kazakhstantiếng Kazakh: Қазақстан Республикасы
tiếng Nga: Республика Казахстан
Astana 
 KuwaitNhà nước Kuwaittiếng Ả Rập: دولة الكويت‎Kuwait City 
 KyrgyzstanCộng hòa KyrgyzstanKyrgyzstan: Кыргыз Республикасы
tiếng Nga: Кыргызская Республика
Bishkek 
 LàoCộng hòa Dân chủ Nhân dân LàoLào:ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວVientiane 
 LibanCộng hòa Li-băngtiếng Ả Rập: الجمهورية اللبنانية‎Beirut 
 Ma Cao[6]Đặc khu hành chính Ma CaoHoa ngữ: 中華人民共和國澳門特別行政區
Tiếng Bồ Đào Nha: Região Administrativa Especial de Macau da República Popular da China
Ma Cao 
 MalaysiaMalaysiatiếng Mã Lai: مليسيا
Giản thể tự:马来西亚
Phồn thể:馬來西亞
Kuala Lumpur 
 MaldivesCộng hòa MaldivesDhivehi: ދިވެހިރާއްޖޭގެ ޖުމުހޫރިއްޔާMalé 
 Mông CổMông Cổ Quốctiếng Mông Cổ: Монгол улс, Ulan Bator 
 MyanmarCộng hòa Liên bang Myanmartiếng Miến Điện: {{{1}}}:Pyi-daung-zu Myan-ma Naing-ngan-dawNaypyidaw 
 Nagorno-Karabakh[2][1]Cộng hòa Artsakh[1]tiếng Armenia: Լեռնային Ղարաբաղ Հանրապետություն

tiếng Armenia: Արցախի Հանրապետություն Arts'akhi Hanrapetut’yun (tên mới)

Stepanakert 
 Nam Ossetia[1]Cộng hòa Nam Ossetia[1]tiếng Ossetia: Хуссар Ирыстон, Khussar Iryston;

tiếng Gruzia: სამხრეთ ოსეთი, Samkhret Oseti;

tiếng Nga: Южная Осетия, Yuzhnaya Osetiya

Tskhinvali 
 NepalCộng hòa Dân chủ Liên bang NepalNepal: संघीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपालKathmandu 
 Nhật BảnNhật Bảntiếng Nhật: 日本国Tokyo 
 OmanVương quốc Hồi giáo Omantiếng Ả Rập: سلطنة عُمان‎Muscat 
 PakistanCộng hòa Hồi giáo PakistanUrdu: اسلامی جمہوریہ پاکستانIslamabad 
 PalestineNhà nước PalestineTiếng Ả Rập: دولة فلسـطينJerusalem 
 PhilippinesCộng hòa PhilippinesPhilippines: Republika ng PilipinasManila 
 QatarNhà nước Qatartiếng Ả Rập: دولة قطر‎Doha 
 SingaporeCộng hòa SingaporeTiếng Anh: Republic of Singapore
tiếng Mã Lai: Republik Singapura
Giản thể tự: 新加坡共和国
Tamil: சிங்கப்பூர் குடியரசு
Singapore City 
 Bắc Síp[2][1]Cộng hòa Bắc Síp thuộc Thổ Nhĩ Kỳtiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kuzey Kıbrıs Türk CumhuriyetiLefkoşa 
 Síp[2]Cộng hòa Síptiếng Hy Lạp: Κυπριακή Δημοκρατία
tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kıbrıs Cumhuriyeti
Nicosia 
 Sri LankaCộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa

Sri Lanka

Sinhala: 
Tamil: இலங்கை ஜனநாயக சமத்துவ குடியரசு
Sri Jayawardenapura-Kotte 
 SyriaCộng hòa Ả Rập Syriatiếng Ả Rập: جمهورية سوريا العربية‎Damascus 
 TajikistanCộng hòa Tajikistantiếng Tajik: Ҷумҳурии ТоҷикистонDushanbe 
 Thái LanVương quốc Thái LanThái: ราชอาณาจักรไทยBăng Cốc 
 Đông Timor[7][8]Cộng hòa Dân chủ Đông TimorTetum: Repúblika Demokráa Timór Lorosa'e
tiếng Bồ Đào Nha: República Democráa de Timor-Leste
Dili 
 Thổ Nhĩ Kỳ[2]Cộng hòa Thổ Nhĩ KỳThổ Nhĩ Kỳ: Türkiye CumhuriyetiAnkara 
 Triều TiênCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiêntiếng Triều Tiên: 조선민주주의인민공화국Bình Nhưỡng 
 Hàn QuốcĐại Hàn Dân Quốctiếng Triều Tiên: 대한민국Seoul 
 Trung Quốc[9]Cộng hòa Nhân dân Trung HoaGiản thể tự: 中华人民共和国Bắc Kinh 
 TurkmenistanTurkmenistantiếng Turkmen: TürkmenistanAshgabat 
 UzbekistanCộng hòa Uzbekistantiếng Uzbek: O‘zbekiston RespublikasiTashkent 
 Việt NamCộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Namtiếng Việt: Việt NamHà Nội 
 YemenCộng hòa Yementiếng Ả Rập: الجمهورية اليمنية‎San‘a’ 
24 tháng 9 2021

Hơn 30 nc r bn ơi 

– Mùa xuân từ 4 hoặc 5-2 (lập xuân) đến 5 hoặc 6-5 (lập hạ).

– Mùa hạ từ 5 hoặc 6-5 (lập hạ) đến 7 hoặc 8-8 (lập thu).

– Mùa thu từ 7 hoặc 8-8 (lập thu) đến 7 hoặc 8-11 (lập đông).

– Mùa đông từ 7 hoặc 8-11 (lập đông) đến 4 hoặc 5-2 (lập xuân).

23 tháng 9 2021

ý nhầm lịch sử lớp 6

23 tháng 9 2021

Các bạn làmm bài nâng cao ở sbt địa 7 mik với

1, Nếu cứ cách 10 độ, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả 36 kinh tuyến 

Nếu cách 10 độ, ta vẽ một vĩ tuyến thì sẽ có 9 vĩ tuyến Bắc và 9 vĩ tuyến Nam

2, Bạn tự vẽ .

3, - Kinh tuyến là nửa đường tròn nối liền cực Bắc với cực Nam

- Vĩ tuyến là các vòng tròn song song với đường xích đạo, các vĩ tuyến chính là giao tuyến của bề mặt đất và mặt phẳng vuông góc với trục Trái Đất.

4 , Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến có kinh độ là 0 độ đi qua đài thiên văn Greenwich của Anh.

​- Vĩ tuyến gốc là đường vĩ tuyến có vĩ độ 0 độ hay còn gọi là xích đạo.

5, Tỉ lệ bản đồ là tỉ số khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa. Dựa vào tỉ lệ bản đồ chúng ta có thể biết được các khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực địa.

6 , Nếu tl bản đồ: 1: 200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa:

  5cm x 200 000 = 1000000cm = 10km.

Nếu tl bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa:

5cm x 6 000 000 = 30000000 cm = 300 km.