7. Listen again. Complete the adjectives with the ending that you hear, -ed or -ing.
(Nghe lại. Hoàn thành các tính từ với kết thức mà bạn nghe được, -ed hoặc -ing.)
1. annoy__
2. disappoint__
3. confus__
4. exhaust__
5. bor__
6. amus__
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. In my way of thinking, this is a good advert as it attracts my attention about a new kind of bread.
(Theo suy nghĩ của mình thì đây là một quảng cáo tốt vì nó thu hút sự chú ý của mình về loại bánh mì mới.)
2. It aimed at adults.
(Quảng cáo này nhắm đến đối tượng người lớn.)
3. Start the day with Hathaway.
(Hãy khởi đầu ngày mới cùng Hathaway.)
1. Why not try Hathaway's new organic bread?
(Tại sao không thử bánh mì hữu cơ mới của Hathaway?)
2. It's perfect for sandwiches and toast.
(Nó hoàn hảo cho bánh mì sandwich và bánh mì nướng.)
3. Ask for Hathaway's organic wholemeal.
(Yêu cầu mua bột nguyên cám hữu cơ của Hathaway.)
4. Start the day with Hathaway.
(Bắt đầu ngày mới với Hathaway.)
LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few
a. We use not much or a little + uncountable noun for a small quantity of something.
(Ta dùng not much hoặc a little + danh từ không đếm được cho một lượng nhỏ của một thứ gì đó.
b. We use not many or a few + plural noun for a small number of something.
(Ta dùng not many hoặc a few + danh từ số nhiều cho số lượng nhỏ của một thứ gì đó.)
c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.
(Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một lượng lớn của một thứ gì đó.)
d We use many + plural noun for a large number of something.
(Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn của một thứ gì đó.)
e. We use a lot of + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.
(Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một lượng lớn hoặc một số lượng của một thứ gì đó.)
f. We use how much …? + uncountable noun or how many …? + plural noun for questions about quantity or number.
(Ta dùng how much…? + danh từ không đếm được hoặc how many…? + danh từ đếm được cho câu hỏi về lượng hoặc số lượng.)
1. annoying (tức giận)
2. disappointed (thất vọng)
3. confusing (gây khó hiểu)
4. exhausted (kiệt sức)
5. boring (nhàm chán)
6. amusing (giải trí)