Câu 1. Chứng minh các bất đẳng thức:a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).Câu 2. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.Câu 3. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của: với x, y, z > 0.Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.Câu 7. Tìm giá trị lớn...
Đọc tiếp
Câu 1. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).
Câu 2. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.
Câu 3. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của: với x, y, z > 0.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0; x + y + z = 1.
Câu 8. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:
a) ab và a/b là số vô tỉ.
b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠0)
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠0)
Câu 9. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 10. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:
Câu 11. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1
Câu 12. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.