chuyển sang câu bị động Jenny didn't put the cake on the table last night. =>
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Before: trước đây.
- Ever: đã từng.
- Never: chưa từng, không bao giờ
- For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
- Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
- Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
- HỌC TỐT NHA
Những trạng từ, cụm từ thường hay dùng để nhận biết hiện tại hoàn thành có thể kể đến như:
- All day, all week, by far, since, for, for a long time, for ages, almost every day, this week, already, secently, recently, lately, in the past week, in recent years, up to now, up to the present, until now
- Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.
- Since thời gian: từ khi (mốc thời gian)
- For: khoảng (khoảng thời gian)
- Several times: vài lần, Many times: nhiều lần, Once/Twice/Three times: một, hai, ba lần.
- Up to now = until now = up to present = so far: cho đến bây giờ
- Ever: đã từng
- Never: chưa bao giờ (hoặc không bao giờ)
- Just: vừa mới ( dùng trong câu khẳng định )
- Yet: chưa (trong câu phủ định hoặc nghi vấn )
- In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua
- Already (rồi)
- Recently, lately (gần đây)
- Now (kết cục, hiện tại), Before (trước đây).
- It’s the first/second/third… times (Đây là lần đầu/lần thứ hai/thứ ba…)
cột 1: h, j,k,a
cột 2: b, c,d,e,g,p,t,v,z
cột 3: f, l,m,n,s,x
cột 4: i, y
cột 5: o,
cột 6: q, u, w
cột 7: r,
how do you know him today?
* Answer :
how do you know him today?
=> How is he known by you today ?
* Nếu sai thì thông cảm ạ :) *
“Watch out, boy!” It means ………………
A. Look up, boy!
B. Be careless, boy!
C. Be carefully, boy!
D. Be careful, boy
DỊCH Jenny đã không đặt chiếc bánh trên bàn vào đêm qua.
HỌC TỐT
1. hiện tại đơn: dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
tương lai đơn: dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2 tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai
(+) S+ will/won't + V
(-) S + will/won't + not+ V
(?) Will/Won't + S + V.....?
- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
3 quá khứ đơn: hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
- TO BE:
(+) I/He/ She/ It +was
(-) S+ wasn't/ weren't
(?) Was/ Were +S.....?
- động từ thường:
(+) S+ Ved
(-) S+ didn't +V
(?) Did + S+ V ...?
dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...
0 . has - have
1 get - gets
2 . sweet - sweets
3 . Has - have
4. Have - has
5.have - has
6.has - have
7.do -does
8.has- have
9 . has - have
HỌC TỐT NHA BẠN
0. Has -> Have
1. Get -> Gotten
2. Sweet -> Sweets
3. Has -> Have
4. Have -> Has
5. Have -> Has
6. Has -> Have
7. Do -> Does
8. Has -> Have
9. Has -> Have
1) nothing ; 2) no one ; 3) something ; 4) something ; 5) nothing ; 6) anything ;
7) everyone ; 8) Anyone ; 9) something ; 10) Nobody ; 11) No one ; 12) Everyone
13) Someone ; 14 someone ; 15) no one
Trả lời :
\(\Rightarrow\)The cake wasn't put on the table by Jenny last night.
# Hok tốt !