K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trả lời :

\(\Rightarrow\)The cake wasn't put on the table by Jenny last night.

# Hok tốt !

17 tháng 8 2021
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:
  • Before: trước đây.
  • Ever: đã từng.
  • Never: chưa từng, không bao giờ
  • For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
  • Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
  • Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
  • HỌC TỐT NHA

Những trạng từ, cụm từ thường hay dùng để nhận biết hiện tại hoàn thành có thể kể đến như:

  • All day, all week, by far, since, for, for a long time, for ages, almost every day, this week, already, secently, recently, lately, in the past week, in recent years, up to now, up to the present, until now
  • Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.
  • Since thời gian: từ khi (mốc thời gian)
  • For: khoảng (khoảng thời gian)
  • Several times: vài lần, Many times: nhiều lần, Once/Twice/Three times: một, hai, ba lần.
  • Up to now = until now = up to present = so far: cho đến bây giờ
  • Ever: đã từng
  • Never: chưa bao giờ (hoặc không bao giờ)
  • Just: vừa mới ( dùng trong câu khẳng định )
  • Yet: chưa (trong câu phủ định hoặc nghi vấn )
  • In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua
  • Already (rồi)
  • Recently, lately (gần đây)
  • Now (kết cục, hiện tại), Before (trước đây).
  • It’s the first/second/third… times (Đây là lần đầu/lần thứ hai/thứ ba…)
17 tháng 8 2021

cột 1: h, j,k,a

cột 2: b, c,d,e,g,p,t,v,z

cột 3: f, l,m,n,s,x

cột 4: i, y

cột 5: o, 

cột 6: q, u, w

cột 7: r, 

17 tháng 8 2021

how do you know him today?

* Answer :

how do you know him today?

=> How is he known by you today ?

* Nếu sai thì thông cảm ạ :) *

17 tháng 8 2021
Đáp án là c bạn nhé

“Watch out, boy!” It means ………………

A. Look up, boy!

B. Be careless, boy! 

C. Be carefully, boy!

D. Be careful, boy

17 tháng 8 2021

DỊCH Jenny đã không đặt chiếc bánh trên bàn vào đêm qua.

HỌC TỐT

17 tháng 8 2021

I don`t know 

17 tháng 8 2021

1. hiện tại đơn: dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')

 tương lai đơn: dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

1. hiện tại đơn:

(+) S+ Vs, es (he, she, it)

(-) S+ do/does + not+V 

(?) Do/ does+ S+ V?

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

2 tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai

(+) S+ will/won't + V

(-) S + will/won't + not+ V

(?) Will/Won't + S + V.....? 

- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

3 quá khứ đơn: hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ

- TO BE: 

(+) I/He/ She/ It +was

(-) S+ wasn't/ weren't

(?) Was/ Were +S.....?

- động từ thường:    

(+) S+ Ved

(-) S+ didn't +V 

(?) Did + S+ V ...?

dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...

17 tháng 8 2021

0 . has - have 

1 get - gets

2 . sweet - sweets 

3 . Has - have 

4. Have - has

5.have - has

6.has - have

7.do -does

8.has- have

9 . has - have 

HỌC TỐT NHA BẠN

17 tháng 8 2021

0. Has -> Have

1. Get -> Gotten

2. Sweet -> Sweets

3. Has -> Have

4. Have -> Has

5. Have -> Has

6. Has -> Have

7. Do -> Does

8. Has -> Have

9. Has -> Have

17 tháng 8 2021

1) nothing ; 2) no one ; 3) something ; 4) something ; 5) nothing ; 6) anything ; 

7) everyone ; 8) Anyone ; 9) something  ; 10) Nobody ; 11) No one ; 12) Everyone

13) Someone ; 14 someone ; 15) no one  

17 tháng 8 2021

VIII)

1) himself  ; 2) myself ; 3) herself ; 4) themselves 

5) ourselves ; 6) yourself ; 7) ourselves ; 8) themselves 

9) herself ; 10) yourself