bài tập 1:co các sơ đồ sau:
a)Fe+Cl2---->FeCl3
b)Al2+Hcl--->Alcl3+H2O
c)KOH+CuSo4--->Cu(OH)2=K2SO4
d)Na+Cl2---->NaCl
Lập phương thức hóa học cho các phân tử trên
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử của mỗi phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\text{a) }4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\)
\(\text{b) }S+2HNO_3\rightarrow H_2SO_4+2NO\)
Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2 , tổng số hạt cơbản là 140 và số hạt mang - giainhanh.vn
click vào link để tham khảo lời giải
Trong các thí nghiệm sau đây với 1 chất,thí nghiệm nào có sự biến đổi hóa học?
A.Hòa tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan được dung dịch
B.Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơi, thu được chất rắn ở dạng hạt màu trắng
C.Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng
D.Nung bột màu trắng này, màu trắng không thay đổi nhưng thoát ra một chất khí có thể làm đục vôi trong.
a) \(Mg\left(OH\right)_2+...-->MgSO_4+...\)< đã sửa >
PƯHH : \(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4-->MgSO_4+H_2O\)
PTHH : \(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
b) \(K_2O+...-->KNO_3+H_2O\)
PƯHH : \(K_2O+HNO_3-->KNO_3+H_2O\)
PTHH : \(K_2O+2HNO_3\rightarrow2KNO_3+H_2O\)
c) \(FeS+...-->FeSO_4+H_2S\)
PƯHH : \(FeS+H_2SO_4-->FeSO_4+H_2S\)
PTHH : \(FeS+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2S\)
d) \(Al+...-->AlCl_3+Cu\)
PƯHH : \(Al+CuCl_3-->AlCl_3+Cu\)
PTHH : \(2Al+3CuCl_3\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
Bài làm
\(2AL+3SO_4\rightarrow AL_2\left(SO_4\right)_3\)
Học tốt
Bài làm
a) \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
b) \(Al_2+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)( đã sửa )
c) \(2KOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)
d) \(2Na+Cl_2\rightarrow2NaCl\)
Tỉ lệ bạn tự viết nhé