Tính số mol của những chất khí sau, biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn :
a) 2,24 lít khí C2H4
b) 3,36 lít khí CO2
c) 10,08 lít khí N2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số phân tử trong 0,1 mol O2: \(0,1\cdot6,022\cdot10^{23}=6,022\cdot10^{22}\) (phân tử)
Số nguyên tử trong 0,5 mol P: \(0,5\cdot6,022\cdot10^{23}=3,011\cdot10^{23}\) (nguyên tử)
Số phân tử trong 0,3 mol C12H22O11: \(0,3\cdot6,022\cdot10^{23}=1,8066\cdot10^{23}\) (phân tử)
Số phân tử trong a mol HCl: \(a\cdot6,022\cdot10^{23}\) (phân tử)
Bài 1 :
a) $n_{Al(OH)_3} = \dfrac{1,8.10^{22}}{6.10^{23}} = 0,03(mol)$
$m_{Al(OH)_3} = 0,03.78 = 2,34(gam)$
b) $m_{Fe(NO_3)_3} = 0,75.242 = 181,5(gam)$
c) $n_{Na_2SO_4} = \dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,25(mol)$
$m_{Na_2SO_4} = 0,25.142 = 35,5(gam)$
Bài 2 :
a) $n_{Fe_2(SO_4)_3} = \dfrac{16}{400} = 0,04(mol)$
Số phân tử $Fe_2(SO_4)_3 = 0,04.6.10^{23} = 2,4.10^{22}$ phân tử
b) Số phân tử $O_2 = 0,45.6.10^{23} = 2,7.10^{23}$ phân tử
c) $n_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,04(mol)$
$n_{hỗn\ hợp} = 0,04 + 0,3 = 0,34(mol)$
Số phân tử trong hỗn hợp $= 0,34.6.10^{23} = 2,04.10^{23}$ phân tử
Gọi CTHH của oxit cần tìm là $R_2O_3$
Ta có :
$\dfrac{m_R}{m_O} = \dfrac{2R}{16.3} = \dfrac{7}{3}$
$\Rightarrow R = 56(Fe)$
Vậy kim loại cần tìm là Sắt, kí hiệu : $Fe$
$2KNO_3 \xrightarrow{t^o} 2KNO_2 + O_2$
Bảo toàn khối lượng : $m_{O_2} = 37,2 - 34 = 3,2(gam)$
$n_{O_2} = \dfrac{3,2}{32} = 0,1(mol)$
Theo PTHH : $n_{KNO_2} = 2n_{O_2} = 0,2(mol)$
$\%m_{KNO_2} = \dfrac{0,2.85}{34}.100\% = 50\%$
$\%m_{KNO_3\ dư} = 100\% - 50\% = 50\%$
Đáp án A
$2KNO_3 \xrightarrow{t^o| 2KNO_2 + O_2$
Bảo toàn khối lượng : $m_{O_2} = 37,2 - 34 = 3,2(gam)$
$n_{O_2} = \dfrac{3,2}{32} = 0,1(mol)$
Theo PTHH : $n_{KNO_2} = 2n_{O_2} = 0,2(mol)$
$\%m_{KNO_2} = \dfrac{0,2.85}{34}.100\% = 50\%$
$\%m_{KNO_3\ dư} = 100\% - 50\% = 50\%$
Đáp án A
Số mol của các khí ở đktc là:
a) \(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)C_2H_4\)
b) \(\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)CO_2\)
c) \(\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)N_2\)