Choose the best answer to complete each sentence: She considers people to be the products of the values and ________of the society they live in.
A. Norms
B. Requirements
C. Situations
D. Behaviours
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
intact /ɪnˈtækt/
citadel /ˈsɪt.ə.del/
dynasty /ˈdɪn.ə.sti/
royal /ˈrɔɪ.əl/
Phần gạch chân trong từ “intact” được phát âm thành /æ/, còn lại được phát âm thành /ə/
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C
Giải thích: enjoy (v): thích thú
enjoyable (adj): thú vị
enjoyment (n): sự thích thú
enjoyableness (n): tính thú vị
Trước chỗ cần điền đang liệt kê 1 loạt danh từ nên ta cần 1 danh từ điền vào đó
cấu trúc song song: N, N …. and N.
Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn đầy phấn khích, thử nghiệm và niềm vui.
Đáp án:
heritage /ˈher.ɪ.tɪdʒ/
teenage /ˈtiːnˌeɪdʒ/
passage /ˈpæs.ɪdʒ/
package /ˈpæk.ɪdʒ/
Phần gạch chân trong từ “teenage” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ɪ/
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: C
Giải thích: act (n): hành động
power (n): sức mạnh
impact (n): tác động
force (n): sự bắt buộc
have a negative impact on sombody/something: có tác động tiêu cực lên ai đó/ cái gì đó
Tạm dịch: sự xung đột hoặc đánh nhau giữa cha mẹ cũng có tác động tiêu cực lên ý thức về an toàn và được bảo vệ của trẻ.
Đáp án:
relic /ˈrel.ɪk/
ruin /ˈruː.ɪn/
limestone /ˈlaɪm.stəʊn/
scenic /ˈsiː.nɪk/
Phần gạch chân trong từ “limestone” được phát âm thành /aɪ/, còn lại được phát âm thành /ɪ/
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: C
Giải thích: Father (n): bố
Father-in-law (n): bố chồng
Fatherhood (n): cương vị làm cha
Fatherland (n): tổ quốc
Tạm dịch: Cương vị làm cha dùng để chỉ trạng thái của một người được làm cha.
Đáp án:
grotto /ˈɡrɒt.əʊ/
worship /ˈwɜː.ʃɪp/
poetic /pəʊˈet.ɪk/
dome /dəʊm/
Phần gạch chân trong từ “worship” được phát âm thành /ɜː/, còn lại được phát âm thành /əʊ/
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B
Giải thích: ways (n): cách thức
attitudes (n): quan điểm
thinking (n): suy nghĩ, ý tưởng
behaviours (n): cách cư xử
=> Different people may have different attitudes towards clothing because there are no global standards.
Tạm dịch: Những người khác nhau có thể có quan điểm về cách ăn mặc khác nhau vì không có tiêu chuẩn toàn cầu.
Đáp án: C
Giải thích: conservative (adj): bảo thủ, thận trọng, ôn hoà, dè dặt
current (adj): hiện tại, phổ biến
respectful (adj): biết tôn trọng, lễ phép; kính cẩn
elegant (adj): thanh lịch, tao nhã
=> No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of respectful behavior.
Tạm dịch: Không làm tổn thương cảm xúc hoặc cơ thể của bất kỳ ai, và xin phép khi mượn đồ đạc của người khác là những ví dụ về cách cư xử biết tôn trọng.
Đáp án: A
Giải thích: norms (n): chuẩn mực
requirements (n): yêu cầu
situations (n): tình huống
behaviours (n): hành vi
Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.