K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2019

Đáp án: A

Giải thích: norms (n): chuẩn mực

requirements (n): yêu cầu

situations (n): tình huống

behaviours (n): hành vi

Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.

25 tháng 2 2019

Đáp án:

intact /ɪnˈtækt/         

citadel /ˈsɪt.ə.del/

dynasty /ˈdɪn.ə.sti/         

royal /ˈrɔɪ.əl/

Phần gạch chân trong từ “intact” được phát âm thành /æ/, còn lại được phát âm thành /ə/  

Đáp án cần chọn là: A

9 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: enjoy (v): thích thú

enjoyable (adj): thú vị

enjoyment (n): sự thích thú

enjoyableness (n): tính thú vị

Trước chỗ cần điền đang liệt kê 1 loạt danh từ nên ta cần 1 danh từ điền vào đó

cấu trúc song song: N, N …. and N.

Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn đầy phấn khích, thử nghiệm và niềm vui.

19 tháng 1 2019

Đáp án:

heritage /ˈher.ɪ.tɪdʒ/     

teenage /ˈtiːnˌeɪdʒ/

passage /ˈpæs.ɪdʒ/   

package /ˈpæk.ɪdʒ/

Phần gạch chân trong từ “teenage” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ɪ/           

Đáp án cần chọn là: C

15 tháng 9 2019

Đáp án: C

Giải thích: act (n): hành động

power (n): sức mạnh

impact (n): tác động

force (n): sự bắt buộc

have a negative impact on sombody/something: có tác động tiêu cực lên ai đó/ cái gì đó

Tạm dịch: sự xung đột hoặc đánh nhau giữa cha mẹ cũng có tác động tiêu cực lên ý thức về an toàn và được bảo vệ của trẻ.

16 tháng 10 2017

Đáp án:

relic /ˈrel.ɪk/ 

ruin /ˈruː.ɪn/

limestone /ˈlaɪm.stəʊn/     

scenic /ˈsiː.nɪk/

Phần gạch chân trong từ “limestone” được phát âm thành /aɪ/, còn lại được phát âm thành /ɪ/

Đáp án cần chọn là: B

10 tháng 1 2019

Đáp án: C

Giải thích: Father (n): bố

Father-in-law (n): bố chồng

Fatherhood (n): cương vị làm cha

Fatherland (n): tổ quốc

Tạm dịch: Cương vị làm cha dùng để chỉ trạng thái của một người được làm cha.

12 tháng 8 2018

Đáp án:

grotto /ˈɡrɒt.əʊ/   

worship /ˈwɜː.ʃɪp/

poetic /pəʊˈet.ɪk/     

dome /dəʊm/

Phần gạch chân trong từ “worship” được phát âm thành /ɜː/, còn lại được phát âm thành /əʊ/

Đáp án cần chọn là: C

26 tháng 1 2018

Đáp án: B

Giải thích: ways (n): cách thức

attitudes (n): quan điểm

thinking (n): suy nghĩ, ý tưởng

behaviours (n): cách cư xử

=> Different people may have different attitudes towards clothing because there are no global standards.

Tạm dịch: Những người khác nhau có thể có quan điểm về cách ăn mặc khác nhau vì không có tiêu chuẩn toàn cầu.

8 tháng 3 2018

Đáp án: C

Giải thích: conservative (adj): bảo thủ, thận trọng, ôn hoà, dè dặt

current (adj): hiện tại, phổ biến

respectful (adj): biết tôn trọng, lễ phép; kính cẩn

elegant (adj): thanh lịch, tao nhã

=> No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of respectful behavior.

Tạm dịch: Không làm tổn thương cảm xúc hoặc cơ thể của bất kỳ ai, và xin phép khi mượn đồ đạc của người khác là những ví dụ về cách cư xử biết tôn trọng.