K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2022

Tham khảo:

Các đại điền chủ chỉ chiếm 5% dân số, nhưng lại sở hữu trên 60% diện tích đất canh tác, chuyên trồng các loại cây công nghiệp để phục vụ yêu cầu xuất khẩu.

- Tuyệt đại bộ phận nông dân lại không có đất canh tác. Đất của nông dân có quy mô nhỏ, đất xấu dùng để trồng lương thực phục vụ nhu cầu trong nước, vì vậy phần lớn các nước đều thiếu lương thực.

-Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất, một số quốc gia ở Trung và Nam Mĩ đã ban hành luật cải cách ruộng đất, tổ chức khai hoang đất mới hoặc mua lại ruộng đất của đại điền chủ hoặc công ti nước ngoài để chia cho nông dân ; tuy nhiên, do vấp phải sự chống đối của các đại điền chủ và các công ti nước ngoài, việc chia ruộng đất cho nông dân gặp nhiều khó khăn. Riêng nhà nước xã hội chủ nghĩa Cu-ba đã tiến hành thành công cải cách ruộng đất.

11 tháng 4 2022

Tham Khảo:

Chế độ sở hữu đất ở Trung và Nam Mĩ bất hợp lí vì:

+ Các đại điền chủ chỉ chiếm chưa tới 5% số dân nhưng sở hữu trên 60% diện tích đất canh tác và đồng cỏ chăn nuôi.

+ Còn các hộ nông dân chiếm phần lớn số dân nhưng bộ phận lớn không có ruộng đất. Các đại điền chủ chỉ chiếm 5% dân số, nhưng lại sở hữu trên 60% diện tích đất canh tác, chuyên trồng các loại cây công nghiệp để phục vụ yêu cầu xuất khẩu.

- Tuyệt đại bộ phận nông dân lại không có đất canh tác. Đất của nông dân có quy mô nhỏ, đất xấu dùng để trồng lương thực phục vụ nhu cầu trong nước, vì vậy phần lớn các nước đều thiếu lương thực.

**** Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất, một số quốc gia ở Trung và Nam Mĩ đã ban hành luật cải cách ruộng đất, tổ chức khai hoang đất mới hoặc mua lại ruộng đất của đại điền chủ hoặc công ti nước ngoài để chia cho nông dân ; tuy nhiên, do vấp phải sự chống đối của các đại điền chủ và các công ti nước ngoài, việc chia ruộng đất cho nông dân gặp nhiều khó khăn. Riêng nhà nước xã hội chủ nghĩa Cu-ba đã tiến hành thành công cải cách ruộng đất.

Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:A. Bra-xin.B. Ac-hen-ti-na.C. Vê-nê-xu-ê-la.D. Pa-ra-goay.Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào...
Đọc tiếp

Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:

A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..

B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.

C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:

A. Bra-xin.

B. Ac-hen-ti-na.

C. Vê-nê-xu-ê-la.

D. Pa-ra-goay.

Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Bông.

B. Mía

C.Cà phê

D. Lương thực.

Câu 43: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào:

A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.

B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm..

C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.

D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.

Câu 44: Môi trường ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở:

A. Các nước Tây Âu.

B. Các nước Nam Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Bắc Âu.

Câu 45: Mùa đông ở môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:

A.Lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.

B. Không quá lạnh, nhiệt độ trên 0°C .

C Ấm và mưa nhiều.

D. Sông ngòi bị đóng băng.

3
11 tháng 4 2022

Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:

A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..

B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.

C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:

A. Bra-xin.

B. Ac-hen-ti-na.

C. Vê-nê-xu-ê-la.

D. Pa-ra-goay.

Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Bông.

B. Mía

C.Cà phê

D. Lương thực.

Câu 43: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào:

A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.

B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm..

C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.

D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.

Câu 44: Môi trường ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở:

A. Các nước Tây Âu.

B. Các nước Nam Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Bắc Âu.

Câu 45: Mùa đông ở môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:

A.Lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.

B. Không quá lạnh, nhiệt độ trên 0°C .

C Ấm và mưa nhiều.

D. Sông ngòi bị đóng băng.

11 tháng 4 2022

Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:

A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..

B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.

C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:

A. Bra-xin.

B. Ac-hen-ti-na.

C. Vê-nê-xu-ê-la.

D. Pa-ra-goay.

Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Bông.

B. Mía

C.Cà phê

D. Lương thực.

Câu 43: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào:

A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.

B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm..

C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.

D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.

Câu 44: Môi trường ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở:

A. Các nước Tây Âu.

B. Các nước Nam Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Bắc Âu.

Câu 45: Mùa đông ở môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:

A.Lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.

B. Không quá lạnh, nhiệt độ trên 0°C .

C Ấm và mưa nhiều.

D. Sông ngòi bị đóng băng.

11 tháng 4 2022

Trung và Nam Mĩ kiểu khí hậu hàn đới 

 
Câu 31. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam?A. Do có nhiều đỉnh núi cao.     B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.                                 C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .                               D. Độ cao trung bình từ 3000-5000mCâu 32. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do?A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.C. Do hoàn...
Đọc tiếp

Câu 31. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam?

A. Do có nhiều đỉnh núi cao.     

B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.                                 

C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .                               

D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m

Câu 32. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do?

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do hoàn lưu khí quyển.

D. Do ảnh hưởng của địa hình.

Câu 33. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở:

A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.    

B. Đồng bằng A-ma-dôn.

C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .

D. Vùng ven biển.

Câu 34. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 35. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về:

A. Công nghiệp hóa.

B. Đô thị hóa.

C. Sản lượng lúa gạo.

D. Sản lượng lúa mì.

Câu 36: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở-:

A. Khu vực nội đô.                      

B. Khu vực ngoại ô.                         

C. Các khu chung cư

D. Các khu biệt thự.

Câu 37. Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ??

A.Các công ti tư bản nước ngoài.

B. Các đại điền chủ.

C. Các hộ nông dân.

D. Các trang trại.

Câu 38. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là?

A. Mía.                            

B. Cà phê.                                 

C. Bông.

D. Dừa.

Câu 39. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là?

A. Cô-lôm-bi-a                                

B. Chi-lê        

C. Ac-hen-ti-na        

D.  Pê-ru

5
11 tháng 4 2022

Câu 31Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam?

A. Do có nhiều đỉnh núi cao.     

B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.                                 

C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .                               

D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m

Câu 32Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do?

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do hoàn lưu khí quyển.

D. Do ảnh hưởng của địa hình.

Câu 33Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở:

A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.    

B. Đồng bằng A-ma-dôn.

C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .

D. Vùng ven biển.

Câu 34Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 35. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về:

A. Công nghiệp hóa.

B. Đô thị hóa.

C. Sản lượng lúa gạo.

D. Sản lượng lúa mì.

Câu 36: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở-:

A. Khu vực nội đô.                      

B. Khu vực ngoại ô.                         

C. Các khu chung cư

D. Các khu biệt thự.

Câu 37Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ??

A.Các công ti tư bản nước ngoài.

B. Các đại điền chủ.

C. Các hộ nông dân.

D. Các trang trại.

Câu 38. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là?

A. Mía.                            

B. Cà phê.                                 

C. Bông.

D. Dừa.

Câu 39. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là?

A. Cô-lôm-bi-a                                

B. Chi-lê        

C. Ac-hen-ti-na        

D.  Pê-ru

11 tháng 4 2022

C nha 

Câu 23 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào?A. Giá thành cao.B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.C. Ô nhiễm môi trường.D. Nền nông nghiệp tiên tiến.Câu 24 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là?A. Ngô và lúa mì.B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.D. Đậu tương và ngôCâu 25 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là?A. Nông...
Đọc tiếp

Câu 23 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào?

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

Câu 24 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là?

A. Ngô và lúa mì.

B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Đậu tương và ngô

Câu 25 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là?

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Giao thông vận tải.

Câu 26.  Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:

A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.

B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.

C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.

D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN

Câu 27. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực?

A. Quần đảo Ăng-ti.

B. Dãy An-đet.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.                      

B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.                         

C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 29. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là:

A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô        

B. Đồng bằng A-ma-dôn

C. Đồng bằng La-pla-ta        

D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 30. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ:

A. Xích đao.

B. Cận xích đạo.

C. Nhiệt đới. 

D. Ôn đới   

4
11 tháng 4 2022

Câu 23 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào?

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

Câu 24 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là?

A. Ngô và lúa mì.

B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Đậu tương và ngô

Câu 25 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là?

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Giao thông vận tải.

Câu 26 Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:

A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.

B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.

C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.

D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN

Câu 27Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực?

A. Quần đảo Ăng-ti.

B. Dãy An-đet.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 28Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.                      

B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.                         

C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 29Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là:

A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô        

B. Đồng bằng A-ma-dôn

C. Đồng bằng La-pla-ta        

D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 30Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ:

A. Xích đao.

B. Cận xích đạo.

C. Nhiệt đới. 

D. Ôn đới  

11 tháng 4 2022

Câu 23 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào?

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

Câu 24 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là?

A. Ngô và lúa mì.

B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Đậu tương và ngô

Câu 25 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là?

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Giao thông vận tải.

Câu 26 Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:

A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.

B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.

C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.

D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN

Câu 27Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực?

A. Quần đảo Ăng-ti.

B. Dãy An-đet.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 28Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.                      

B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.                         

C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 29Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là:

A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô        

B. Đồng bằng A-ma-dôn

C. Đồng bằng La-pla-ta        

D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 30Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ:

A. Xích đao.

B. Cận xích đạo.

C. Nhiệt đới. 

D. Ôn đới   

Chúc bạn học tốt !

 

Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?A. Hàn đới.B. Ôn đới.C. Cận nhiệt đới.D. Nhiệt đới.Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?A. Di dân tự do.B. Công nghiệp hóa.C. Chiến tranh.D. Thiên tai.Câu 21 : Quá trình đô...
Đọc tiếp

Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?

A. Hàn đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Nhiệt đới.

Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

4
11 tháng 4 2022

Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?

A. Hàn đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Nhiệt đới.

Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

11 tháng 4 2022

Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?

A. Hàn đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Nhiệt đới.

Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

11 tháng 4 2022

Tham Khảo

- A-ma-dôn được coi là lá phổi xanh của thế giới; vùng dự trữ sinh học quý giá; nhiều tiềm năng phát triển kinh tế nông nghiệp, công nghiệp và giao thông vận tải đường sông. - Nếu không đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn sẽ khiến môi trường ở A-ma-dôn bị hủy hoại dần, ảnh hưởng đến khí hậu khu vực và toàn cầu.  
11 tháng 4 2022

Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng Amazon?

- Vì rừng Amazon có vai trò rất quan trọng :

+ Nguồn dự trữ sinh học quý giá

+ Lá phổi xanh của thế giới

+ Nguồn dự trữ nước, điều hòa khí hậu, cân bằng sinh thái toàn cầu

+ Nhiều tiềm năng để phát triển nông nghiệp, công nghiệp , giao thông vận tải đường sông.

Việc khai thác rừng Amazon quá nhiều vào mục đích kinh tế sẽ gây ra hậu quả gì?

- Tác động xấu đến cân bằng sinh thái , khí hậu của khu vực và thế giới

Câu 9: Ranh giới giữa chấu Âu và châu Á là:A. Dãy Hi-ma-lay-a.B. Dãy U-ran.C. Dãy An-đet.D. Dãy An-đet.Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:A. Đồng bằng.B. Cao nguyên.C. Đồi núi.D. Hoang mạc.Câu 11: Loại khí hậu phân bố rộng nhất ở châu Âu là:A. Ôn đới hải dương.B. Ôn đới lục địa.C. Hàn đới.D. Địa trung hải.Câu 12: Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở:A. Các nước Tây Âu.B....
Đọc tiếp

Câu 9: Ranh giới giữa chấu Âu và châu Á là:

A. Dãy Hi-ma-lay-a.

B. Dãy U-ran.

C. Dãy An-đet.

D. Dãy An-đet.

Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:

A. Đồng bằng.

B. Cao nguyên.

C. Đồi núi.

D. Hoang mạc.

Câu 11: Loại khí hậu phân bố rộng nhất ở châu Âu là:

A. Ôn đới hải dương.

B. Ôn đới lục địa.

C. Hàn đới.

D. Địa trung hải.

Câu 12: Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở:

A. Các nước Tây Âu.

B. Các nước Nam Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Bắc Âu.

Câu 13: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường ôn đới hải dương:

A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.

B. Mùa hè mát .

C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.

D. Mùa đông không quá lạnh.

Câu 14: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải:

A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.

B. Mùa hè khô và nóng .

C. Mùa đông ấm và mưa nhiều.

D. Sông ngòi ngắn và dốc.

Câu 15: Đặc trưng khí hậu nổi bật của môi trường ôn đới lục địa là:

A. Mưa nhiều và mưa quanh năm.

B. Mưa nhiều vào mùa đông .

C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.

D. Ấm áp quanh năm.

Câu 16: Hệ thống núi cao đồ sộ nhất Bắc Mĩ là?

A. An-đét.

B. At-lat.

C. Cooc-đi-e.

D. A-pa-lat

Câu 17: Khu vực có nhiều đồng, vàng, quặng đa kim và uranium ở?

A. Dãy apalat.

4
11 tháng 4 2022

Câu 9Ranh giới giữa chấu Âu và châu Á là:

A. Dãy Hi-ma-lay-a.

B. Dãy U-ran.

C. Dãy An-đet.

D. Dãy An-đet.

Câu 10Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:

A. Đồng bằng.

B. Cao nguyên.

C. Đồi núi.

D. Hoang mạc.

Câu 11Loại khí hậu phân bố rộng nhất ở châu Âu là:

A. Ôn đới hải dương.

B. Ôn đới lục địa.

C. Hàn đới.

D. Địa trung hải.

Câu 12Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở:

A. Các nước Tây Âu.

B. Các nước Nam Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Bắc Âu.

Câu 13Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường ôn đới hải dương:

A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.

B. Mùa hè mát .

C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.

D. Mùa đông không quá lạnh.

Câu 14Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải:

A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.

B. Mùa hè khô và nóng .

C. Mùa đông ấm và mưa nhiều.

D. Sông ngòi ngắn và dốc.

Câu 15Đặc trưng khí hậu nổi bật của môi trường ôn đới lục địa là:

A. Mưa nhiều và mưa quanh năm.

B. Mưa nhiều vào mùa đông .

C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.

D. Ấm áp quanh năm.

Câu 16: Hệ thống núi cao đồ sộ nhất Bắc Mĩ là?

A. An-đét.

B. At-lat.

C. Cooc-đi-e.

D. A-pa-lat

Câu 17: Khu vực có nhiều đồng, vàng, quặng đa kim và uranium ở?

A. Dãy apalat.

11 tháng 4 2022

Câu 9: Ranh giới giữa chấu Âu và châu Á là:

A. Dãy Hi-ma-lay-a.

B. Dãy U-ran.

C. Dãy An-đet.

D. Dãy An-đet.

Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:

A. Đồng bằng.

B. Cao nguyên.

C. Đồi núi.

D. Hoang mạc.

Câu 11: Loại khí hậu phân bố rộng nhất ở châu Âu là:

A. Ôn đới hải dương.

B. Ôn đới lục địa.

C. Hàn đới.

D. Địa trung hải.

Câu 12: Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở:

A. Các nước Tây Âu.

B. Các nước Nam Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Bắc Âu.

Câu 13: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường ôn đới hải dương:

A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.

B. Mùa hè mát .

C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.

D. Mùa đông không quá lạnh.

Câu 14: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải:

A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.

B. Mùa hè khô và nóng .

C. Mùa đông ấm và mưa nhiều.

D. Sông ngòi ngắn và dốc.

Câu 15: Đặc trưng khí hậu nổi bật của môi trường ôn đới lục địa là:

A. Mưa nhiều và mưa quanh năm.

B. Mưa nhiều vào mùa đông .

C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.

D. Ấm áp quanh năm.

Câu 16: Hệ thống núi cao đồ sộ nhất Bắc Mĩ là?

A. An-đét.

B. At-lat.

C. Cooc-đi-e.

D. A-pa-lat

11 tháng 4 2022

Cần làm bài nào nhỉ ?

11 tháng 4 2022

ắ ắ ắ hăii cj iu (: