K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2022

A

27 tháng 3 2022

A

27 tháng 3 2022

C

27 tháng 3 2022

C

27 tháng 3 2022

C

27 tháng 3 2022

c

Câu 53: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.      B. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.   D. Chỉ sử dụng chuộtCâu 54: Muốn xóa một hàng trong bảng, sau khi chọn hàng cần xóa, em chọn lệnh nào sau đây?            A. Delete Cells                                    B. Delete Columns               C. Delete...
Đọc tiếp

Câu 53: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.      

B. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.

C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.   

D. Chỉ sử dụng chuột

Câu 54: Muốn xóa một hàng trong bảng, sau khi chọn hàng cần xóa, em chọn lệnh nào sau đây?
            A. Delete Cells                                    B. Delete Columns   
            C. Delete Rows                                   D. Delete Table

Câu 55: Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng?

A. U                            B. S                             C. B                             D. I

Câu 56: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm

A. Page Setup (trên dải Home)                       B. Cover Page (trên dải Insert).

C. Page Setup (trên dải Page Layout).            D. Page Break (trên dải Insert).

2
27 tháng 3 2022

Câu 53: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.      

B. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.

C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.   

D. Chỉ sử dụng chuột

Câu 54: Muốn xóa một hàng trong bảng, sau khi chọn hàng cần xóa, em chọn lệnh nào sau đây?
            A. Delete Cells                                    B. Delete Columns   
            C. Delete Rows                                   D. Delete Table

Câu 55: Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng?

A. U                            B. S                             C. B                             D. I

Câu 56: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm

A. Page Setup (trên dải Home)                       B. Cover Page (trên dải Insert).

C. Page Setup (trên dải Page Layout).            D. Page Break (trên dải Insert).

2 tháng 5 2022

53 b 54 c 55d 56c

Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…B. Nháy chuột vào...
Đọc tiếp

Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…

B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…

C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…

D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert  → chọn Page Setup…

Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:

A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu

B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an. 

C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng. 

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:

A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .

B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.

D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.          B. Hình ảnh.                C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).                      D. Cả A, B, 

2
27 tháng 3 2022

Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…

B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…

C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…

D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert  → chọn Page Setup…

Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:

A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu

B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an. 

C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng. 

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:

A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .

B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.

D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

(Tất cả câu trên đều đúng nha cậu.)

Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.          B. Hình ảnh.                C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).                      D. Cả A, B, 

27 tháng 3 2022

Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…

B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…

C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…

D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert  → chọn Page Setup…

Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:

A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu

B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an. 

C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng. 

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:

A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .

B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.

D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.          B. Hình ảnh.                C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).     D. Cả A, B, 

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + LCâu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bảnCâu 43: Khi sử dụng lại các...
Đọc tiếp

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

4
27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng đểA. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?A. Insert...
Đọc tiếp

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Right.                     B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                                   D. Insert Columns to the Left.

Câu 33: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.                B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.                      D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 35: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in.        

B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.                  

D. Chọn khổ giấy in.

Câu 36: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.

Câu  37: Nút lệnh Times New Rom trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn phông chữ..   B. Chọn màu chữ.       C. Chọn kiểu gạch dưới.         D. Chọn cỡ chữ

Câu 38: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left    D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 39: Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn.                                                          B. Trang văn bản có bố cục đẹp.

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.                   D. Tất cả ý trên.

Câu 40: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung 

2
27 tháng 3 2022

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Right.                     B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                                   D. Insert Columns to the Left.

Câu 33: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.                B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.                      D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 35: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in.        

B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.                  

D. Chọn khổ giấy in.

Câu 36: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.

Câu  37: Nút lệnh Times New Rom trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn phông chữ..   B. Chọn màu chữ.       C. Chọn kiểu gạch dưới.         D. Chọn cỡ chữ

Câu 38: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left    D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 39: Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn.                                                          B. Trang văn bản có bố cục đẹp.

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.                   D. Tất cả ý trên.

Câu 40: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung 

 
27 tháng 3 2022

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Right.                     B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                                   D. Insert Columns to the Left.

Câu 33: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.                B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.                      D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 35: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in.        

B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.                  

D. Chọn khổ giấy in.

Câu 36: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.

Câu  37: Nút lệnh Times New Rom trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn phông chữ.  B. Chọn màu chữ.       C. Chọn kiểu gạch dưới.         D. Chọn cỡ chữ

Câu 38: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left    D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 39: Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn.                                                          B. Trang văn bản có bố cục đẹp.

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.                   D. Tất cả ý trên.

Câu 40: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung 

27 tháng 3 2022

lỗi

27 tháng 3 2022

Lỗi 

Câu 22: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?A. MindJet.                                         B. MindManager.       C. Cả 2 đáp án trên đều sai.                D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.Câu 23: Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?A. File/Save.               B. File/Close.              C. File/Open.               D. Tất cả đều sai.Câu 24: Các...
Đọc tiếp

Câu 22: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?

A. MindJet.                                         B. MindManager.       

C. Cả 2 đáp án trên đều sai.                D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.

Câu 23: Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?

A. File/Save.               B. File/Close.              C. File/Open.               D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu chấm câu được gọi là:

A. Câu.                        B. Trang.                     C. Đoạn.                      D. Dòng

Câu 25: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. Tiêu đề, đoạn văn.              B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục.

Câu 26: Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không?

A. Mất một phần.        B. Mất hết.      C. Mất một đoạn.        D. Không hề bị mất

Câu 27: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.                      B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.                      D. Nhấn phím Enter.

Câu 28: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?

A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung.

B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử…

C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau.

D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo.

4
27 tháng 3 2022

Câu 22: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?

A. MindJet.                                         B. MindManager.       

C. Cả 2 đáp án trên đều sai.                D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.

Câu 23: Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?

A. File/Save.               B. File/Close.              C. File/Open.               D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu chấm câu được gọi là:

A. Câu.                        B. Trang.                     C. Đoạn.                      D. Dòng

Câu 25: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. Tiêu đề, đoạn văn.              B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục.

Câu 26: Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không?

A. Mất một phần.        B. Mất hết.      C. Mất một đoạn.        D. Không hề bị mất

Câu 27: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.                      B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.                      D. Nhấn phím Enter.

Câu 28: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?

A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung.

B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử…

C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau.

D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo.

27 tháng 3 2022

D

A

C

B

D

C

D

 

 

Câu 17: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...Câu 18: Em truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh...
Đọc tiếp

Câu 17: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.

C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

Câu 18: Em truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?

A. Mở video đó và xem.

B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.

C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.

D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn.

Câu 19:  Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây có thể khiến em bị hại.

A. Tải phần mềm, tệp  miễn phí trên internet.

B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.

C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xa hội và thư điện tử.

D. Cả A, B đều đúng

Câu 20: Mỗi ngày một học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet trong thời gian bao lâu?

A. 20/24.                                                                                                         B. 12/24.

C. Càng dành ít thời gian sử dụng Internet càng tốt.                         D. 7/24.

Câu 21: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm?

A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh.

B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính).

C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính).

D. Cả 3 ý trên.

4
27 tháng 3 2022

Câu 17: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.

C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

Câu 18: Em truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?

A. Mở video đó và xem.

B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.

C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.

D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn.

Câu 19:  Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây có thể khiến em bị hại.

A. Tải phần mềm, tệp  miễn phí trên internet.

B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.

C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xa hội và thư điện tử.

D. Cả A, B đều đúng

Câu 20: Mỗi ngày một học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet trong thời gian bao lâu?

A. 20/24.                                                                                                         B. 12/24.

C. Càng dành ít thời gian sử dụng Internet càng tốt.                         D. 7/24.

Câu 21: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm?

A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh.

B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính).

C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính).

D. Cả 3 ý trê

27 tháng 3 2022

Câu 17: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.

C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

 

Câu 18: Em truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?

A. Mở video đó và xem.

B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.

C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.

D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn.

 

Câu 19:  Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây có thể khiến em bị hại.

A. Tải phần mềm, tệp  miễn phí trên internet.

B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.

C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xa hội và thư điện tử.

D. Cả A, B đều đúng

 

Câu 20: Mỗi ngày một học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet trong thời gian bao lâu?

A. 20/24.                                                                                                         B. 12/24.

C. Càng dành ít thời gian sử dụng Internet càng tốt.                         D. 7/24.

 

Câu 21: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm?

A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh.

B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính).

C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính).

D. Cả 3 ý trên.