Listen to a short talk about global warming and decide if the following sentences are True or False. Your browser does not support the audio element.
Question :Everyone know about it and they are trying to stop it.
A. True
B. False
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Câu hỏi: Các nước như Trung Quốc, Ấn Độ và Nga cho biết họ sẽ không hành động trừ khi Vương quốc Anh có nhiều hành động hơn.
=> sai
Thông tin: Countries like China, India and Russia say they will not act unless America takes more action.
Đáp án: A
Câu hỏi. Nhiều nhà lãnh đạo trên thế giới đang chú ý đến việc đổ lỗi cho các quốc gia khác về cuộc khủng hoảng này.
=> đúng
Thông tin: Many world leaders are more interested in blaming other countries for the crisis.
Đáp án: B
Câu hỏi. Sự nóng lên toàn cầu là một trong những vấn đề lớn nhất hiện nay.
=> sai
Thông tin: Global warming is the biggest problem in the world today.
Đáp án: A
Câu hỏi: Mỹ cho biết họ sẽ hành động khi các nước khác hành động nhiều hơn.
=> đúng
Thông tin: America says it will not act until other countries take more action.
Đáp án: B
Giải thích: generous /ˈdʒenərəs/
suspicious /səˈspɪʃəs/
constancy /ˈkɒnstənsi/
sympathy /ˈsɪmpəθi/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: B
islet (n): hòn đảo nhỏ
cave (n): hang động, hang đá vôi
citadel (n): thành trì
cuisine (n): ẩm thực
=>A lot of visitors to Phong Nha-Ke Bang National Park are keen on cave exploration.
Tạm dịch: Rất nhiều du khách tới Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng cảm thấy hứng thú với việc khám phá hang động nơi đây.
Đáp án:
Cấu trúc: deny + V-ing/ having V.p.p: phủ nhận làm việc gì
Dùng danh động từ hoàn thành (having+ V.p.p) khi nhấn mạnh hành động "see" đã xảy ra trong quá khứ
=> Martin denied having seen the accused man on the day of the crime.
Tạm dịch: Martin phủ nhận đã thấy người đàn ông bị buộc tội vào ngày xảy ra vụ án.
Đáp án: having seen
Đáp án: C
geology (n): địa chất học
geologist (n): nhà địa chất
geological (adj): thuộc về địa chất
geologically (adv): về mặt địa chất
=>Cần tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “development”
=>Phong Nha - Ke Bang National Park provides a lot of valuable information about the earth's geological development.
Tạm dịch: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng cung cấp nhiều thông tin giá trị về sự phát triển địa chất của trái đất.
Đáp án: A
excavation (n): cuộc khai quật
dynasty (n): triều đại
harmony (n): sự hài hòa, sự cân đối
landscape (n): cảnh quan
=>The excavation will last for several years as scholars believe that there are still relics buried in this site.
Tạm dịch: Cuộc khai quật sẽ kéo dài trong vài năm vì các học giả tin rằng vẫn còn những di vật bị chôn vùi tại khu vực này.
Đáp án: B
Câu hỏi. Mọi người đều biết về nó và họ đang cố gắng ngăn chặn nó.
=> sai
Thông tin: Everyone know about it but not everyone is trying to stop it.