K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

(1)

Tom: What a beautiful kite you have, Mai!

(Cậu có con diều đẹp thật đấy, Mai!)

Mai: Thank you, Tom. My dad made it for me last weekend.

(Cám ơn, Tom. Bố mình làm cho mình vào cuối tuần trước.)

(2)

Nick: You really have a nice dress, Hoa.

(Cậu có một cái đầm đẹp thật đấy, Hoa.)

Hoa: I’m glad you like it, Nick. I think its colour really suits me.

(Tôi vui vì cậu thích nó, Nick. Tôi nghĩ là màu của nó hợp với tôi.)

17 tháng 8 2023

A: Who can run faster?

B: How fast can you run?

A: I can run 12 kilometers an hour.

B: I can run 14 kilometers an hour. So, I can run faster than you.

A: Who can jump higher?

B: How high can you jump?

A: I can jump 1 meter.

B: I can jump 1.5 meters. So, I can jump higher than you.

A: Who stays up later at night?

B: What time do you usually go to bed?

A: I usually go to bed at 11 PM.

B: I usually stay up until 1 AM. So, I stay up later than you.

A: Who gets up earlier in the morning?

B: What time do you usually wake up?

A: I usually wake up at 7 AM.

B: I usually wake up at 6 AM. So, I get up earlier than you.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

A: How high can you jump?

(Cậu có thể nhảy cao thế nào?)

B: I can jump 2.5 metre high.

(Mình có thể nhảy cao 2,5 mét.)

A: OK, you can jump higher than me.

(Cậu nhảy cao hơn mình đấy.)

***

A: How late can you stay up?

(Cậu có thể thức khuya bao lâu vậy?)

B: I can stay up until 1.00 a.m.

(Mình có thể thức đến 1 giờ sáng.)

A: Wow, I can only stay up until midnight.

(Quao, mình chỉ có thể thức đến nửa đêm thôi.)

***

A: What time can you get up?

(Cậu có thể dậy sớm lúc mấy giờ?)

B: I can get up at 5 a.m.

(Mình có thể dậy lúc 5 giờ sáng.)

A: You can get up earlier than me.

(Cậu có thể dậy sớm hơn mình.)

17 tháng 8 2023

1. The red car can run faster than the black car.

2. Nick can jump higher than Tom.

3. Mai did better on the exam than Hoa.

4. The workers arrived earlier than my dad expected.

5. The buses run more frequently than the trains.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. The red car can run faster than the black car.

(Xe hơi đỏ có thể chạy nhanh hơn xe màu đen.)

2. Nick can jump higher than Tom.

(Nick có thể nhảy cao hơn Tom.)

3. Mai did better on the exam than Hoa.

(Mai làm bài thi tốt hơn Hoa.)

4. The workers arrived earlier than my dad expected.

(Các công nhân đã đến sớm hơn bố tôi nghĩ.)

5. The buses run more frequently than the trains

(Xe buýt chạy thường xuyên hơn tàu hỏa.)

17 tháng 8 2023

1. more carefully
2. faster
3. more quietly
4. more soundly
5. earlier

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. After his accident last month, he is driving more carefully now.

(Sau tai nạn tháng trước, bây giờ anh ấy đã lái xe cẩn thận hơn.)

Giải thích: carefully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more carefully

2. A horse can run faster than a buffalo.

(Một con ngựa chạy nhanh hơn một con trâu.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster

3. You're too loud. Can you speak a bit more quietly.

(Cậu ồn ào thế. Cậu có thể nói chuyện khẽ chút không?)

Giải thích: quietly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more quietly

4. After working hard all day on the farm, we slept more soundly than ever before.

(Sau một ngày làm việc mệt mỏi trong nông trại, chúng tôi ngủ ngon hơn bao giờ hết.)

Giải thích: soundly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more soundly

5. The farmers started harvesting their crops earlier than expected.

(Những người nông dân bắt đầu thu hoạch nông sản sớm hơn dự tính.)

Giải thích: early là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ chuyển y thành i rồi thêm -er vào sau nó => earlier

17 tháng 8 2023

1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Mai dances more beautifully than Hoa does.

(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)

Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully

2. Please write more clearly. I can't read it.

(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)

Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly

3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.

(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster

4. If you want to get better marks, you must work much harder.

(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)

Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder

5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

17 tháng 8 2023

Adverbs 

Comparative forms

long 

longer

high 

higher

late 

later

quickly 

more quickly

early 

earlier

much 

more

little 

less

11 tháng 9 2023

/ə/: water,farmers,orchard,gather,pasta

/ ɪ/: in,hard-working,picking,village,milk

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

/ə/

/ɪ/

activity /ækˈtɪv.ə.ti/

hospitable /hɒsˈpɪt.ə.bəl

garden /ˈɡɑː.dən/

picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/

collect /kəˈlekt

pick /pɪk/

village /ˈvɪl.ɪdʒ/

harvest /ˈhɑː.vɪst/

busy /ˈbɪz.i/

cottage /ˈkɒt.ɪdʒ/

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. hospitable

2. well-trained

3. picturesque

4. vast

5. surrounded

1. The local people are kind and hospitable to visitors.

(Người dân bản địa rất tốt bụng và hiếu khách.)

2. Our factory needs a lot of well-trained workers.

(Nhà máy của chúng tôi cần các công nhân được đào tạo tốt.)

3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the picturesque scenery.

(Khi đi du lịch leo núi, mọi người luôn dừng lại và chụp ảnh phong cảnh đẹp như tranh vẽ.)

4. The Sahara is a vast desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.

(Sa mạc Sahara là một sa mạc rộng lấn bao phủ nhiều phần của mười một quốc gia Bắc Phi.)

5. The lake is surrounded by a lot of trees.

(Cái hồ được nhiều cây bao quanh.)

17 tháng 8 2023

1. c
2. d
3. e
4. b
​5. a

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1 – c: vast - extremely large in area, size, amount, etc

(bao la – rất lớn về diện tích, cỡ, số lượng v.v)

2 – d: hospitable - pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors

(hiếu khách – vui mừng khi chào đón khách; hào phóng và thân thiện với khách đến thăm)

3 - e. well-trained - having received good or thorough training

(được đào tạo tốt – nhận được sự đào tạo tốt hoặc bài bản)

4 – b: surrounded - having something near or around

(bao quanh – có thứ ở gần hoặc xung quanh)

5 – a: picturesque - pretty, especially in a way that looks old-fashioned

(đẹp như tranh vẽ - tuyệt đẹp, đặc biệt là đẹp theo một cách hoài cổ)