K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2023

1 cut down

2 go on

3 turn off

4 spread out

5 go off

6 give off

7 give up

8 work out

#\(Cụt\)

#\(yGLinh\)

18 tháng 8 2023

beach: bãi biển

quarium: thủy cung

amusement park: công viên giải trí

museum: bảo tàng

hotel: khách sạn

pool: bể bơi

23 tháng 8 2023

beach: biển

aquarium: thủy cung

amusement park: công viên giải trí

museum: viện bảo tàng

hotel: khách sạn

pool: hồ bơi

17 tháng 8 2023

1 no longer smokes.

2 used to work in the city.

3 cycles to school.

4 is keen on studying math and physics.

5 likes playing game online.

6 is the price of these trousers

#\(Cụt\)

#\(yGLinh\)

20 tháng 8 2023

đó là toán ko phải tiếng anh bạn

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

- Could you come here for minute when you are available?

(Bạn có thể đến đây một lúc khi bạn rảnh không?)

- Emma said she wants to eat vegetables in dinner, not meal with meat in it.

(Emma nói rằng cô ấy muốn ăn rau trong bữa tối, không phải là một bữa ăn có thịt trong đó.)

- Dad promised me to tell an interesting story before bedtime.

(Bố hứa với con sẽ kể một câu chuyện thú vị trước khi đi ngủ.)

- It would be better if you give me an ice cube for this drink.

(Sẽ ngon hơn nếu bạn cho tôi một viên đá cho thức uống này.)

- Could you please pass me the remote? The series I watch will start soon.

(Anh có thể đưa tôi cái điều khiển được không? Loạt phim tôi xem sẽ sớm bắt đầu.)

- I loved the book you gave me. Even though it is a very long story, I finished it in a night.

(Tôi yêu cuốn sách bạn đã cho tôi. Mặc dù đó là một câu chuyện rất dài, tôi đã hoàn thành nó trong một đêm.)

- My mom has just cleaned the carpet. Please be careful with that juice.

(Mẹ tôi vừa mới giặt thảm. Hãy cẩn thận với nước trái cây đó.)

- Joseph adores the view he sees from the window of his apartment. There is no way that he will move somewhere else.

(Joseph yêu thích khung cảnh mà anh ấy nhìn thấy từ cửa sổ căn hộ của mình. Không có chuyện anh ấy sẽ chuyển đi nơi khác.)

17 tháng 8 2023

1. the
2. Ø
3. Ø
4. Ø
5. the

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

Giải thích:

(1) Trước tên quốc gia, vương quốc gồm nhiều nước nhỏ gộp lại => dùng "the"

(2) "teens" (thanh thiếu niên nói chung) => không dùng mạo từ

(3) Trước danh từ số nhiều chưa xác định "karaoke shows" => không dùng mạo từ

(4) Trước danh từ số nhiều chưa xác định "fun conversations" => không dùng mạo từ

(5) Trước danh từ số nhiều xác định "bonds with their family" => dùng "the"

A recent study in (1) the UK shows that family time traditions are good for (2) Ø teens. These traditions include family members playing card games, watching their favourite TV programmes, or performing (3) Ø karaoke shows at weekends with one another. These activities often lead to lots of laughter and (4) Ø fun conversations. By taking part in such activities, teens strengthen (5) the bonds with their family.

Tạm dịch:

Một nghiên cứu gần đây ở Anh cho thấy truyền thống gia đình tốt cho các thiếu niên. Những truyền thống này bao gồm các thành viên trong gia đình cùng nhau chơi bài, xem chương trình TV ưa thích, hay hát karaoke vào cuối tuần với những người khác. Những hoạt động này thường có nhiều tiếng cười và những câu chuyện vui vẻ. Bằng cách tham gia vào những hoạt động như thế, các thiếu niên có thể có quan hệ khắng khít hơn với gia đình mình.

17 tháng 8 2023

1. Ø
2. a
3. Ø
4. the
5. an

17 tháng 8 2023

1. It is a custom in my family to have _ __ breakfast at home on Sundays.

2. When visiting a family home in some countries, you should bring __a_ small gift with you.

3. Our village festival is held on the 10th of ___ January.

4. Ancient Egyptians worshipped __the_ Sun.

5. Many people think that hard work is _an__ important Vietnamese value.

17 tháng 8 2023

1. C    the => Ø
2. C    a => Ø
3. B    a => Ø
4. C    a => Ø
5. A     a => Ø

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. C

Sửa lại: the => Ø vì trước tên dân tộc không dùng mạo từ. 

The worshipping Kitchen Gods is a long-time tradition of Vietnamese.

(Thờ Táo quân là truyền thống lâu đời của người Việt Nam.)

2. C

Sửa lại: a => Ø vì trước tên riêng "Kitchen Gods" không dùng mạo từ.

People organise the worshipping ceremony at noon so that Kitchen Gods can leave for Heaven at 12 o'clock.

(Mọi người tổ chức lễ cúng bái vào buổi trưa để ông Táo có thể đến Thiên đình vào lúc 12 giờ.)

3. B
Sửa lại: a  => Ø vì trước tên quốc gia "Viet Nam" không dùng mạo từ.

Most families in Vietnam prepare offerings for the Kitchen Gods.

(Hầu hết các gia đình ở Việt nam chuẩn bị đồ cúng cho ông Táo.)

4. C

Sửa lại: a  => Ø vì trước danh từ số nhiều chưa xác định "paper clothes" không dùng mạo từ.

The offerings include a set of flowers and fruits, paper clothes and three carps.

(Đồ cúng bao gồm một mâm hoa quả, quần áo giấy và ba con cá chép.)

5. A
Sửa lại: a  => Ø vì trước tên một dân tộc "Vietnamese" không dùng mạo từ. 

Vietnamese people believe that the Kitchen Gods go to Heaven on carps.

(Người Việt Nam tin rằng ông Táo cưỡi cá chép lên Thiên đình.)