A. make
B. do
C. clay
D. keep
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /eə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
heart (n): tim
blood (n): máu
artery (n): động mạch
lung (n): phổi
-Which part does not belong to circulatory system?
=>lung
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tuần hoàn?
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
evidence (n): bằng chứng
poultry (n): gia cầm
grain (n): ngũ cốc
allergy (n): sự dị ứng
=>Symptoms of a food allergy usually develop within about an hour after eating the offending food.
Tạm dịch: Các triệu chứng dị ứng thức ăn thường phát triển trong vòng 1 giờ sau khi ăn thức ăn có hại.
Đáp án cần chọn là: D
intestine (n): ruột
stomatch (n): bao tử, dạ dày
nerve (n): dây thần kinh
colon (n): ruột già
- Which part does not belong to digestive system?
=> nerve
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tiêu hóa? => dây thần kinh
Đáp án cần chọn là: C
disease (n): căn bệnh
ailment (n): sự ốm đau, căn bệnh
allergy (n): sự dị ứng
cancer (n): ung thư
fever (n): sốt rét
=> ailment = disease
=> A fatty diet increases the risk of heart ailment.
Tạm dịch: Chế độ ăn nhiều mỡ làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Đáp án cần chọn là: A
Chọn đáp án: C
cụm từ:lay the table for: dọn cơm
=> The food is ready! Please could you lay the table for me?
Tạm dịch:
Thức ăn đã sẵn sàng. Con dọn bạn giúp mẹ được không?