K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

Pave the way for (idiom): mở đường cho (cái gì) đó.

A. initiate (v): khởi xướng        B. create (v): tạo ra  

C. end (v): kết thúc                    D. form (v): hình thành

=> pave the way for >< end

Tạm dịch: Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam đã ra một nghị định về chương trình giáo dục mới mở đường cho việc hợp tác và đầu tư giáo dục nước ngoài.

4 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).

5 tháng 10 2018

Đáp án B

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

structure (n): kết cấu, kiến trúc

A. corruption (n): sự hối lộ                  B. construction (n): sự xây dựng

C. connection (n): sự kết nối                          D. confusion (n): sự bối rối

=> structure = construction

Tạm dịch: Không phương tiện nào nặng hơn 3 tấn được phép đi trên cây cầu này, theo như biển báo giao thông đặt ở hai đầu cầu

2 tháng 11 2019

Đáp án D

Giải thích: chúng ta có cấu trúc would like to do sth mang nghĩa thích làm điều gì đó.

29 tháng 12 2017

Đáp án D

scruple = qualm: sự do dự, ngại ngần

distress: sự phiền muộn

impunity: sự miễn tội

perservere: sự kiên trì

20 tháng 11 2018

Đáp án B

“that” không bao giờ đi với giới từ trong Mệnh đề quan hệ nên ta loại ngay A và C.

Ở đây at which = where. Ta dùng giới từ at đi với which do at which là thay thế cho at the party.
Dịch: Bữa tiệc đó, nơi mà tôi là khách mời danh dự, cực kì thú vị

24 tháng 11 2018

Đáp án C

(to) set up hosehold: lập gia đình.

Dịch: Việc trở thành người lớn không có nghĩa là phải lập gia đình.

22 tháng 8 2019

Đáp án D

Sửa “ had done” => “ were going”

Câu: When S +was/were V-ing, S + Ved: diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ (chia ở Qúa khứ tiếp diễn) thì có hành động khác xen vào ( HĐ xen vào chia ở Qúa khứ đơn ).

Dịch: Năm ngoái, em trai tôi mất tích khi chúng tôi đang đi mua sắm.

7 tháng 1 2017

Đáp án D

(to) persist = D. (to) insist: khăng khăng, cố chấp.

Các đáp án còn lại:

A. endure (v): cam chịu.

B. remain (v): duy trì.

C. repeat (v): lặp lại.

Dịch: Jack khăng khăng cố gắng thuyết phục sếp mình sử dụng tới công nghệ nhiều hơn và cắt giảm nhân công

18 tháng 4 2019

Đáp án D

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Thứ tự các tính từ trong cụm danh từ.

Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)

Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…

Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)

Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle... )

Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)

Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…)

Material – tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk…)

Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng