Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối:
A. MgCl2; Na2SO4; KNO3
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
C. CaSO4; HCl; MgCO3
D. H2O; Na3PO4; KOH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. PTHH: \(C+O_2\rightarrow CO_2\)
\(C+\frac{1}{2}O_2\rightarrow CO\)
b. Có \(\hept{\begin{cases}\overline{M}=18,8.2=37,6\\N_{\text{khí}}=\frac{1,12}{22,4}=0,05mol\end{cases}}\)
Theo sơ đồ chiếu \(\frac{n_{CO_2}}{n_{CO}}=\frac{37,6-28}{44-37,6}=\frac{3}{2}\)
\(\rightarrow\hept{\begin{cases}n_{CO_2}=0,03mol\\n_{CO}=0,02mol\end{cases}}\)
\(\rightarrow\hept{\begin{cases}V_{CO_2}=0,03.22,4=0,672l\\V_{CO}=0,448l\end{cases}}\)
c. Theo phương trình \(n_C=n_{CO_2}+n_{CO}=0,05mol\)
\(\rightarrow m_C=12.0,05=0,6g\)
a) Phương trình hóa học phản ứng
A + 2Cl ---> ACl2
1 : 2 : 1 (1)
Ta có \(n_{Cl}=\frac{m}{M}=\frac{2,13}{35,5}=0,06\left(mol\right)\) (2)
Từ (1) và (2) => nA = 0,03
=> \(M_A=\frac{m}{n}=\frac{0,72}{0,03}=24\)
=> A là Mg
=> CTHH của muối B là MgCl2
b) Ta có nB = 0,03
=> \(m_B=n.M=0,03.95=2,85\left(g\right)\)
1, \(M_{H_2SO_4}=1.2+32+16.4=98g/mol\)
\(\%H=\frac{1.2}{98}.100\%\approx2,04\%\)
\(\%S=\frac{32}{98}.100\%\approx32,65\%\)
\(\%O=100\%-2,04\%-32,65\%=65,31\%\)
2, \(M_{CH_3COOH}=12+1.3+12+16+16+1=60g/mol\)
\(\%C=\frac{12.2}{60}.100\%=40\%\)
\(\%H=\frac{1.4}{60}.100\%\approx6,67\%\)
\(\%O=1005-40\%-6,67\%=53,33\%\)
3, \(M_{NH_3}=14+1.3=17g/mol\)
\(\%m_N=\frac{14}{17}.100\%=82,35\%\)
\(\%m_H=\frac{3.1}{17}.100\%=17,65\%\)
4, \(M_{SO_2}=32+16.2=64g/mol\)
\(\%m_S=\frac{32}{64}.100\%=50\%\)
\(\%m_O=\frac{16.2}{64}.100\%=50\%\)
5, \(M_{SO_3}=32+16.3=80g/mol\)
\(\%S=\frac{32.100}{80}=40\%\)
\(\%O=100\%-40\%=60\%\)
6, \(M_{NH_4NO_3}=14.2+1.4+16.3=80g/mol\) (Đã sửa đề)
\(\%N=\frac{14.2.100}{80}=35\%\)
\(\%H=\frac{4.100}{80}=5\%\)
\(\%O=100\%-35\%-5\%=60\%\)
Hợp chất của một nguyên tố R với oxi có công thức hoá học là RO chứa 20% oxi về khối lượng. Tên của R là A. canxi B. sắt C. đồng D. magie
=>Đáp án Cu(đồng)
Trả lời :
Hợp chất của một nguyên tố R với oxi có công thức hoá học là RO chứa 20% oxi về khối lượng. Tên của R là :
A. canxi B. sắt C. đồng D. magie
~HT~
Trả lời
Các axit :
N2O, H3SO4, No, PH3, NaCl, H3PO4, HF, HCl, HNO3, CO2
~HT
Trả lời :
Câu 6. Tổng số nguyên tử có trong 7 phân tử H2SO4 là :
A. 42 B. 28 C. 49 D. 35
~HT~
Trả lời :
Tổng số nguyên tử có trong 7 phân tử H2SO4 là
A. 42 B. 28 C. 49 D. 35
~HT~
Viết các công thức hoá học sau :
Asenic pentaflorua - AsF5
Asin - AsH3
Axton - (CH3)2CO
Photphin - PH3
Photphoran - PH5
Lưu huỳnh hexaflorua - SF6
~HT~
a. \(M_B=11,5.M_{He}=11,5.4=46g/mol\)
\(\rightarrow n_B=\frac{m}{M}=\frac{4,6}{46}=0,1mol\)
\(\rightarrow V_B=n.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
b. Trong một mol A:
\(m_C=46.52,174\%\approx24g\)
\(\rightarrow n_C=\frac{m}{M}=\frac{24}{12}=2mol\)
\(m_H=46.13,043\%\approx6g\)
\(\rightarrow n_H=\frac{m}{M}=\frac{6}{1}=6mol\)
\(m_O=46-6-24=16g\)
\(\rightarrow n_O=\frac{m}{M}=\frac{16}{16}=1mol\)
Vậy CT của A gồm: 2C và 6H và 1O
Vậy CT của A là \(C_2H_6O\)
c. \(n_A=\frac{m}{M}=\frac{6,9}{46}=0,15mol\)
Trong 0,15mol A:
\(n_C=2n_A=0,3mol\)
\(\rightarrow m_C=n.M=0,3.12=3,6g\)
\(n_H=6n_A=0,9mol\)
\(\rightarrow m_H=n.M=0,9.1=0,9g\)
\(\rightarrow m_O=6.9-0,9-3,6=2,4g\)
Đáp án đúng: A
Giải chi tiết:
A chỉ chứa muối
B có H2SO4 là axit và Ba(OH)2 là bazo
C có HCl là axit
D có KOH là bazo còn nước không phải muối
Đáp án A
Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối:
A. MgCl2; Na2SO4; KNO2
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
C. CaSO4; HCl; MgCO3
D. H2O; Na3PO4; KOH
~HT~