Bài 12: một gen có hiệu giữa A và một loại Nu khác bằng 10% tổng số Nu của gen. phân
tử mARN tổng hợp từ gen này có mA-mU = mG-mX = 20%số ribo có trong phân tử. Hãy xác
định:
a. Tỷ lệ mỗi loại Nu của gen
b. Tỷ lệ mỗi loại ribonu có trong phân tử mARN
c. Tỷ lệ mỗi loại Nu trên mỗi mạch của gen. biết mạch 1 mang mã gốc.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, P: Qủa đỏ x quả vàng =>F1 100% quả đỏ
Vậy quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Quy ước Quả đỏ A >> a quả vàng
Vì F1 đồng tính quả đỏ => P thuần chủng
=> P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
Sơ đồ lai:
P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G(P):A_______a
F1: Aa (100%)__quả đỏ(100%)
b, F1 lai phân tích: Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G(Fa): (1A:1a)______________a
F(a):1Aa:1aa (1 quả đỏ: 1 quả vàng)
\(a,\) Chiều dài: \(L=3,4.\dfrac{3000}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\)
- Chu kì xoắn: \(C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
\(b,\) \(A=T=600\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=\dfrac{N}{2}-600=900\left(nu\right)\)
\(Có:\left\{{}\begin{matrix}H=2A+3G=3900\\\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3900\\G=1,5A\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3.1,5A=3900\\G=1,5A\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}6,5A=3900\\G=1,5A\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=600=T\\G=1,5A=1,5.600=900=X\end{matrix}\right.\)
- Phân tích tỉ lệ F1:
Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1
- Đối với từng cặp tính trạng:
Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1
Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1
=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen
Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn
Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn
F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa
P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)
Sơ đồ lai:
P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)
G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab
F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)
F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb
\(a,N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.0,408.10000}{3,4}=2400\left(Nu\right)\\ Có:\left\{{}\begin{matrix}T+X=\dfrac{N}{2}=\dfrac{2400}{2}=1200\\T=2X\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=800\left(Nu\right)\\G=X=400\left(Nu\right)\end{matrix}\right.\\ b,C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{2400}{20}=120\left(ck\right)\)
c, Đặt x là số lần nhân đôi của gen. (x: nguyên, dương)
\(Có:G_{mt}=G.\left(2^x-1\right)\\ \Leftrightarrow1200=400.\left(2^x-1\right)\\ \Leftrightarrow2^x-1=\dfrac{1200}{400}=3\\ \Leftrightarrow2^x=4=2^x\\ Vậy:x=2\)
=> Gen nhân đôi 2 lần
Quy ước gen: Quả đỏ A >> a quả vàng
Sơ đồ lai:
P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G(P):A__________a
F1: Aa (100%)__quả đỏ (100%)
F1 x F1: Aa (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G(F1): (1A:1a)_______(1A:1a)
F2: 1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ: 1 quả vàng)
F1 x quả đỏ F2: Aa (quả đỏ) x (1AA:2Aa) (quả đỏ)
G(F1,2):(1A:1a)________________(2A:1a)
F1,2: 2AA:3Aa:1aa (5 quả đỏ:1 quả vàng)
Lúa nước mất 1 NST cặp số 12
Lúa nước mất 1 cặp NST số 2