i have a book and pencil and..........?
gợi ý :những thứ có thể xóa khi làm bút chì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chúng ta có 1 phút để trả lời câu hỏi Have you got a phone thời gian bắt đầu
~TL~
No,I don't
~HT~
Hok tốt!
@@
Tương lai đơn-Future simple
Công thức
Ví dụ: We’ ll enjoy it.
Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
Ví dụ: He won’t go to school.
Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Ví dụ: Will they have dinner together?
Cách sử dụng
Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói.
Ví dụ: Are you going to the beach? I will go with you. (Bạn muốn đi biển không? Mình sẽ đi cùng bạn.)
Nói về một dự đoán dựa trên kinh nghiệm có được trong quá khứ.
Ví dụ: I think it’ll be extremely hot there. (Tôi nghĩ rằng nó sẽ rất nóng đó)
Khi đưa ra ý kiến, đề nghị.
Ví dụ: Don’t worry, I’ll let everyone know. (Đừng lo lắng, tôi sẽ cho tất cả mọi người biết.)
***Lưu ý: Thì tương lai đơn có thể sử dụng để diễn tả cả hành động có dự định và không có dự định từ trước. Tuy nhiên để phân biệt với thì tương lai gần có dự định, thì tương lai đơn thường được dùng cho các hành động mang tính bộc phát ngay tại thời điểm nói chứ không có dự định như thì tương lai gần. Ví dụ:
Mother: There is no sugar left. (Hết đường mất rồi.)
Son: Ok, I will go to market and buy it for you. (Con sẽ ra chợ mua cho mẹ.)
TÌm hiểu thêm : Siêu trí nhớ học đường
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian, probably, perhaps, …
Thì Tương Lai Tiếp Diễn – Future Continuous
Công thức
Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing + O
Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing + O?
Cách sử dụng
Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
Ví dụ: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.)
Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào.
Ví dụ: When you come tomorrow, I will be watching my favorite TV show.
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:
– At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: vào thời điểm này…
– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc…
Ví dụ:
+ At this time tomorrow I will be watching my favorite TV show. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi đang xem chương trình TV yếu thích của mình.)
+ At 6 a.m tomorrow, I will be running in the park. (Vào 6h sáng mai, tôi đang chạy bộ trong công viên)
When who is sad, what do you do?
Mean: Khi ai đó buồn, bạn sẽ làm gì?
_HT_
When who is sad, what do you do ?
⇒ Khi ai đó buồn, bạn sẽ làm gì ?
1. Nowadays people hours sitting in front of computers.
A. spend B. last C. set D. take
2. I think you should take up swimming it is suitable for your health condition.
A. so B. because C. although D. but
3. My family enjoys because we can sell vegetables and flowers money.
A. garden - to B. gardening - for C. gardening - with D. garden - of
4. If your hobby is greeting card making, you can give your to your friends as presents.
A. hobby B. money C. greetings D. products
5. My sister’s hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the magazines.
A. fashion B. cooking C. sports D. science
Eraser
HT UWU
rubber or eraser