Có 2 cách so sánh bằng tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:
Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
V adv |
Long Adj: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
V adv |
Ex:
My brother is taller than you.
He runs faster than me.
Lara is more beautiful than her older sister.
My wife woke up earlier than me this morning.
2. Cấu trúc câu so sánh nhấtMột cách so sánh bằng tiếng Anh khác chính là so sánh nhất, dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm:
Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
V adv |
Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
V adv |
Ex:
My mom is the greatest person in the world.
Linh is the most intelligent student in my class.
Chú ý: Trong cách so sánh hơn và so sánh nhất bằng tiếng Anh, với tính từ ngắn:a. Câu so sánh với tính từ ngắn theo nguyên tắcCác bạn hãy đọc bảng sau và rút ra nhận xét về cách thêm er cho so sánh hơn và est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn nhé!
Thêm er/ est | Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoặc e | Tall
Large | Taller
Larger | The tallest
The largest |
Tính từ kết thúc với 1 nguyên âm + 1 phụ âm | Big
Sad | Bigger
Sadder | The biggest
The saddest |
Tính từ kết thúc bởi y | Happy
Tidy | Happier
Tidier | The happiest
The tidiest |
Với một số tính từ, trạng từ sau, dạng so sánh của chúng khác với các tính từ, trạng từ khác. Đây cũng là tính từ, trạng từ hay được sử dụng nên các bạn hãy học thuộc nhé!
Tính từ
Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good
Well | Better | The best |
Bad
Badly | Worse | The worst |
Far | Farther/ further | The farthest/ the furthest |
Much/ many | More | The most |
Little | Less | The least |
Old | Older/ elder | The oldest/ the eldest |
bạn đang ''hi sinh'' vì ai mà viết cái này thế
khá rảnh nhỉ
học tốt
-Ụa rồi up lên chi? -)