A. uniform
B. lunch
C. music
D. student
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Đáp án C
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “every”
Dịch: Linda có tiết tiếng Anh vào thứ 3, 5 và 6 mỗi tuần.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
With + N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ students (những học sinh)
From all over the world (trên toàn thế giới)
Chỗ cần điền là international (quốc tế)
There are many international students from all over the world in my school.
Tạm dịch: Có rất nhiều sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới trong trường của tôi.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “I will order food and drink online”.
Dịch: Tôi sẽ mua thực phẩm trên mạng.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “be interested in Ving” = “enjoy Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích học ngoại ngữ.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S + have/ has + N” và “there are/ is + N): có…
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có 5 phòng.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì
Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.
Đáp án B