K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Sẽ mất đi vẻ đẹp tự nhiên nga , đồng thời , nga sẽ bị kích ứng da và các tác hại khác ở ngoài da , có thể sẽ bị sẹ.Vì da của trẻ em thường non tơ,  nhạy cảm.

- Theo em việc làm của bạn là rất hại đối với sức khỏe lứa tuổi học sinh.

- Việc nhổ nông mày hay kẻ chì rất hại đến mắt khi vi khuẩn sâm nhập và mồ hôi chảy vào mắt.

- Việc tô son trang điểm rất hại cho da khi lớp chì ở trong các mĩ phẩm nhiễm vào dao khiến da đen đi và hư tổn da.

9 tháng 3 2022

lớp 2 Lá mầm và lớp 1 lá mầm

9 tháng 3 2022

Tham khảo: Thực vật 2 lá mầm Magnoliopsida: Là nhóm thực vật có hoa ở cấp độ lớn mà hạt thông thường chứa 2 lá trong phôi hoặc 2 lá mầm. Thực vật một lá mầm Monocotyledon: Là loài thực vật có hoa chiếm vai trò quan trọng bậc nhất và chiếm phần lớn trên trái đất.

Quan hệ hỗ trợ (cùng loài): Quần thể voi cùng nhau kéo 1 con voi bị mắc kẹt trong đầm lầy.

Quan hệ cạnh tranh (đa số ít sảy ra trong quần thể): 2 con chim chào mào đánh nhau để tranh dành con chim cái.

Trong mùa sinh sản chó sói đực thường đấu tranh với nhau để tranh giành con cái. Sói đực thắng sẽ được quyền cai trị và giao phối với các sói cái để sinh sản duy trì nòi giống. - Khi thức ăn khan hiếm,  mập cạnh tranh nhau và dẫn tới  lớn ăn thịt  bé,  mập con nở ra trước ăn các phôi non hay trứng chưa nở.

9 tháng 3 2022

Nấm đảm

9 tháng 3 2022

nâm hương ;v

Nguyên phân

 Kì trung gianKì đầuKì giữaKì sauKì cuối
Số NST đơn0004n2n
Sô NST kép2n2n2n00
Số crômatit4n4n4n00
Số tâm động2n2n2n4n2n

 Giảm phân

 Giảm phân IGiảm phân II
Kì trung gianKì đầu IKì giữa IKì sau IKì cuối IKì đầu IIKì giữa IIKì sau IIKì cuối II
Số NST đơn00000002nn
Sô NST kép2n2n2n2nnnn00
Số crômatit4n4n4n4n2n2n2n00
Số tâm động2n2n2n2nnnn2nn
Câu 34. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.           B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.C. Cản không khí khi ấy.                                 D. Tăng diện tích khi bây.Câu 35 Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?A. Bồ câu.         B. Mòng biển.                 C. Gà rừng.         D. VẹtCâu 36: Da của chim bồ câu có đặc điểmA. Da khô, có vảy...
Đọc tiếp

Câu 34. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.           B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi ấy.                                 D. Tăng diện tích khi bây.

Câu 35 Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?

A. Bồ câu.         B. Mòng biển.                 C. Gà rừng.         D. Vẹt

Câu 36: Da của chim bồ câu có đặc điểm

A. Da khô, có vảy sừng                                 B. Da ẩm, có tuyến nhờn

C. Da khô, phủ lông mao                              D. Da khô, phủ lông vũ

Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?

A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.

C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.

D. Chi sau có màng bơi

Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?

A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.

B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.

C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.

Câu 39: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. Ngỗng Canada.                               B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.                           D. Chim ưng Peregrine.

Câu 40: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?

A. Mỏ ngắn, khỏe.

B. Cánh ngắn, tròn.

C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.

D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…

5
9 tháng 3 2022

Câu 34. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.           B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi ấy.                                 D. Tăng diện tích khi bây.

Câu 35 Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?

A. Bồ câu.         B. Mòng biển.                 C. Gà rừng.         D. Vẹt

Câu 36: Da của chim bồ câu có đặc điểm

A. Da khô, có vảy sừng                                 B. Da ẩm, có tuyến nhờn

C. Da khô, phủ lông mao                              D. Da khô, phủ lông vũ

Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?

A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.

C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.

D. Chi sau có màng bơi

Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?

A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.

B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.

C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.

Câu 39: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. Ngỗng Canada.                               B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.                           D. Chim ưng Peregrine.

Câu 40: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?

A. Mỏ ngắn, khỏe.

B. Cánh ngắn, tròn.

C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.

D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…

Tham Khảo

Cấu tao ngoài của thỏ Bộ lông dày xốp --> giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm Chi trước ngắn --> Đào hang, di chuyển Chi sau dài, khỏe --> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi Biện pháp bảo vệ động vật hoang dã 

Vai trò của lớp chim :

+ Lợi ích:

* Đối với con người:

- Là nguồn thực phẩm dồi dào cho con người :

VD: thịt , trứng của ngan , gà ,...

Vai trò của lớp chim?

- Nuôi để làm cảnh :

VD: chào mào , chim họa mi,...

- Chim được huấn luyện để săn mồi :

VD: đại bàng , chim ưng ,...

Vai trò của lớp chim? (ảnh 2)

- Chim phục vụ du lịch:

VD : vịt trời , ngỗng trời ,...

- Chim cho lông làm chăn , gối , đồ trang trí :

VD : lông đà điểu , vịt , ngỗng ,...

* Đối với tự nhiên:

- Chim góp phần thụ phấn và phát tán cây rừng :

VD: bói cá , chim cu ,...

Vai trò của lớp chim? (ảnh 3)

- Có ích cho nông nghiệp vì tiêu diệt các loại sâu bọ có hại :

VD : chim sâu , cú mèo , cú lợn ,...

Vai trò của lớp chim? (ảnh 4)

- Góp phần sự đa dạng thiên nhiên.

+ Tác hại:

- Ăn hạt, quả, ăn cá (chim bói cá) gây hại cho nông nghiệp 

VD: chim sẻ ăn hạt vào mùa sinh sản,...

Vai trò của lớp chim? (ảnh 5)

- Là động vật trung gian truyền bệnh 

VD: gà truyền bệnh H5N1,...

refer:

*vai trò và sự di chuyển:

- đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ:

 

+ bộ lông mao dày, xốp => giữ nhiệt, bảo vệ khi thỏ ẩn trong bụi rậm

 

+ chi trước ngắn => đào hang

 

+ chi sau dài khỏe => chạy nhanh

 

+ mũi thỏ tinh, có lông xúc giác => thăm dò thức ăn và môi trường

 

+ tai có vành tai lớn, cử động => định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù

 

+ mắt thỏ không tinh lắm, có mi mắt, có lông mi => giữ nước mắt làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt (đặc biệt khi thỏ lẩn trốn kẻ thù)

 

Thỏ chủ yếu sử dụng hai chân sau để di chuyển. Khi di chuyển thỏ nhảy từng bước, vì thế cơ chân của thỏ rất phát triển so với các động vật khác ( ngoại trừ đà điểu ). Ngoài ra khi gặp kẻ thù thỏ di chuyển rất nhanh nhằm tránh sự truy sát của kẻ thù.

*vai trò lớp chim :

- Có ích cho nông nghiệp vì tiêu diệt các loại sâu bọ có hại : VD : chim sâu , cú mèo , cú lợn ,...

- Góp phần sự đa dạng thiên nhiên. VD: chim sẻ ăn hạt vào mùa sinh sản,...

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp: A. thăm dò thức ăn.B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.C. đào hang và di chuyển.D. thỏ giữ nhiệt tốt.Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?A. Con đực có hai cơ quan giao...
Đọc tiếp

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. thăm dò thức ăn.

B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.

D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B.   Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C.   Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D.  Là động vật hằng nhiệt.

Câu 33: Hiện tượng thai sinh là:

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.   B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.   D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước.

Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 35: Vai trò của chi trước ở thỏ là:

A. Thăm dò môi trường.              B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.       D. Bật nhảy xa.

Câu 36: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 37: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

                A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng       B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

                C. (1): nước lợ; (2): đẻ con             D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

                A. Chân có màng bơi.                                  B. Mỏ dẹp.

                C. Không có lông.                                        D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi                          B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước                      D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 40: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.         B. 2600.         C. 3600.         D. 4600.

3
9 tháng 3 2022

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. thăm dò thức ăn.

B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.

D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B.   Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C.   Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D.  Là động vật hằng nhiệt.

Câu 33: Hiện tượng thai sinh là:

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.   B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.   D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước.

Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 35: Vai trò của chi trước ở thỏ là:

A. Thăm dò môi trường.              B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.       D. Bật nhảy xa.

Câu 36: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 37: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

                A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng       B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

                C. (1): nước lợ; (2): đẻ con             D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

                A. Chân có màng bơi.                                  B. Mỏ dẹp.

                C. Không có lông.                                        D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi                          B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước                      D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 40: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.         B. 2600.         C. 3600.         D. 4600.

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. thăm dò thức ăn.

B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.

D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B.   Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C.   Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D.  Là động vật hằng nhiệt.

Câu 33: Hiện tượng thai sinh là:

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.   B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.   D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước.

Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 35: Vai trò của chi trước ở thỏ là:

A. Thăm dò môi trường.              B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.       D. Bật nhảy xa.

Câu 36: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 37: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

                A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng       B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

                C. (1): nước lợ; (2): đẻ con             D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

                A. Chân có màng bơi.                                  B. Mỏ dẹp.

                C. Không có lông.                                        D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.

A. (1): chi trước; (2): đuôi                          B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước                      D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 40: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.         B. 2600.         C. 3600.         D. 4600.

Câu 24: Cho các đặc điểm sau:1. Răng mọc trong lỗ chân răng;2. Hàm dài;3. Trứng có lớp vỏ đá vôi.Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?A. Rắn lục đuôi đỏ.                             B. Cá sấu Xiêm.C. Rùa núi vàng.                                  D. Nhông Tân Tây Lan.Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.B. Hàm rất dài, có nhiều...
Đọc tiếp

Câu 24: Cho các đặc điểm sau:

1. Răng mọc trong lỗ chân răng;

2. Hàm dài;

3. Trứng có lớp vỏ đá vôi.

Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?

A. Rắn lục đuôi đỏ.                             B. Cá sấu Xiêm.

C. Rùa núi vàng.                                  D. Nhông Tân Tây Lan.

Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 26: Đặc điểm của bộ Rùa là

A. Hàm không có răng, có mai và yếm          B. Hàm có răng, không có mai và yếm

C. Có chi, màng nhĩ rõ                                  D. Không có chi, không có màng nhĩ

III. LỚP CHIM

Câu 27. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 28. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?

A. Tuyến phao câu.                             B. Tuyến mồ hôi dưới da.

C. Tuyến sữa.                                      D. Tuyến nước bọt.

Câu 29. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Là động vật hằng nhiệt.                            B. Bay kiểu vỗ cánh.

C. Không có mi mắt.                                      D. Nuôi con bằng sữa diều.

Câu 30: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là

A. Cánh dang rộng mà không đập

B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục

C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió

D. Cánh đập liên tục

 

Câu 31: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng

A. 1 trứng              B. 2 trứng              C. 5 – 10 trứng                D. Hàng trăm trứng

Câu 32. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giữ nhiệt.

B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C. Làm cho đầu chim nhẹ.

D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

Câu 33. Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :

Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .

A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi                     B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai

C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai                     D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi

1