K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2022

a.=7h

=6h5

=28 phut 5giay

12 tháng 3 2022

11 . ( x - 6 ) = 4 . x + 11  11x - 66      = 4x + 11  11x - 4x     = 11 + 66       7x          =   77         x         =  77 : 7         x         =    11  Vậy x = 11

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh...
Đọc tiếp

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là: a. 384 học sinh b. 818 học sinh c. 716 học sinh d. 816 học sinh câu 7. biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. giá trị của m là: a. 123 b. 94 c. 4 d. 49 câu 8. một buổi học của lan gồm 5 tiết. mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết lan sẽ nghỉ 15 phút. vậy buổi học của lan kéo dài trong: a. 215 phút b. 215 giờ c. 4312 phút d. 1243 giờ câu 9. giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là: a. 186 b. 10836 c. 3 d. 13 câu 10. một ô tô đi trong 2 giờ. mỗi giờ đi được 150 km. vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: a. 30 km b. 60 km c. 100km d. 200 km câu 11: tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là: a. 97 b. 79 c. 180140 d. 140180 câu 12: kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗 a. 5981 b. 119 c. 4027 d. 44117 câu 13: chọn đáp án đúng: a. 34 của 56 là 518 b. 15 của 37 là 157 c. 57 của 34 là 4128 d. 12 của 59 là 518 câu 14: một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. diện tích hình bình hành đó là: a. 138 m2 b. 2164 m2 c. 134 m2 d. 2132 m2 câu 15: biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 vậy giá trị của x là: a. 12 b. 35 c. 320 d. 14 câu 16: cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐 a. a = 3 b. a = 4 c. a = 5 d. a = 6 câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là: a. 12 b. 14 c. 16 d. 18 câu 18: kho thứ nhất có 415 tấn thóc. số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. vậy tổng số thóc của cả hai kho là: a. 249 tấn thóc b. 294 tấn thóc c. 646 tấn thóc d. 664 tấn thóc câu 19: một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là: a. 2m, 27m2 b. 27m, 812 m2 c. 13m, 9m2 d. 9m, 13m2 câu 20: trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là: a. 9 con b. 11 con c. 13 con d. 15 con 

0
12 tháng 3 2022

Số gà trống là: \(128\cdot\dfrac{3}{8}=48\) (con)

Số gà mái là: 128 - 48 = 80 (con)

Số gà mái nhiều hơn số gà trống số con là: 80 - 48 = 32 (con)

Vậy số gà mái nhiều hơn số gà trống 32 con.

12 tháng 3 2022

Số gà trống là:

128 x 3/8 = 48 (con)

Só gà mái là:

128 - 48 = 80(con)

Số gà mái hơn số gà trống :

80 - 48 = 32 (con)

Đáp số: 32 con

Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:A. 89 B. 29 C. 69 D. 411Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:A. 150 B. 111 C. 96 D. 120Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:A. 25 B. 40 C. 15 D. 64Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số...
Đọc tiếp

Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:

A. 89 B. 29 C. 69 D. 411

Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:

A. 150 B. 111 C. 96 D. 120

Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59

A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345

Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:

A. 25 B. 40 C. 15 D. 64

Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚

Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. Trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là:

A. 384 học sinh B. 818 học sinh C. 716 học sinh D. 816 học sinh

Câu 7. Biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. Giá trị của m là:

A. 123 B. 94 C. 4 D. 49

Câu 8. Một buổi học của Lan gồm 5 tiết. Mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết Lan sẽ nghỉ 15 phút. Vậy buổi học của Lan kéo dài trong:

A. 215 phút B. 215 giờ C. 4312 phút D. 1243 giờ

Câu 9. Giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là:

A. 186 B. 10836 C. 3 D. 13

Câu 10. Một ô tô đi trong 2 giờ. Mỗi giờ đi được 150 km. Vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là:

A. 30 km B. 60 km C. 100km D. 200 km

Câu 11: Tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là:

A. 97 B. 79 C. 180140 D. 140180

Câu 12: Kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗

A. 5981 B. 119 C. 4027 D. 44117

Câu 13: Chọn đáp án đúng:

A. 34 của 56 là 518 B. 15 của 37 là 157

C. 57 của 34 là 4128 D. 12 của 59 là 518

Câu 14: Một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 138 m2 B. 2164 m2 C. 134 m2 D. 2132 m2

Câu 15: Biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 Vậy giá trị của x là:

A. 12 B. 35 C. 320 D. 14

Câu 16: Cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐

A. a = 3 B. a = 4 C. a = 5 D. a = 6

Câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là:

A. 12 B. 14 C. 16 D. 18

Câu 18: Kho thứ nhất có 415 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. Vậy tổng số thóc của cả hai kho là:

A. 249 tấn thóc B. 294 tấn thóc C. 646 tấn thóc D. 664 tấn thóc

Câu 19: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là:

A. 2m, 27m2 B. 27m, 812 m2 C. 13m, 9m2 D. 9m, 13m2

Câu 20: Trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. Vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là:

A. 9 con B. 11 con C. 13 con D. 15 con

giúp

0
Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:A. 89 B. 29 C. 69 D. 411Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:A. 150 B. 111 C. 96 D. 120Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:A. 25 B. 40 C. 15 D. 64Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số...
Đọc tiếp

Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:

A. 89 B. 29 C. 69 D. 411

Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:

A. 150 B. 111 C. 96 D. 120

Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59

A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345

Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:

A. 25 B. 40 C. 15 D. 64

Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚

Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. Trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là:

A. 384 học sinh B. 818 học sinh C. 716 học sinh D. 816 học sinh

Câu 7. Biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. Giá trị của m là:

A. 123 B. 94 C. 4 D. 49

Câu 8. Một buổi học của Lan gồm 5 tiết. Mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết Lan sẽ nghỉ 15 phút. Vậy buổi học của Lan kéo dài trong:

A. 215 phút B. 215 giờ C. 4312 phút D. 1243 giờ

Câu 9. Giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là:

A. 186 B. 10836 C. 3 D. 13

Câu 10. Một ô tô đi trong 2 giờ. Mỗi giờ đi được 150 km. Vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là:

A. 30 km B. 60 km C. 100km D. 200 km

Câu 11: Tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là:

A. 97 B. 79 C. 180140 D. 140180

Câu 12: Kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗

A. 5981 B. 119 C. 4027 D. 44117

Câu 13: Chọn đáp án đúng:

A. 34 của 56 là 518 B. 15 của 37 là 157

C. 57 của 34 là 4128 D. 12 của 59 là 518

Câu 14: Một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 138 m2 B. 2164 m2 C. 134 m2 D. 2132 m2

Câu 15: Biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 Vậy giá trị của x là:

A. 12 B. 35 C. 320 D. 14

Câu 16: Cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐

A. a = 3 B. a = 4 C. a = 5 D. a = 6

Câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là:

A. 12 B. 14 C. 16 D. 18

Câu 18: Kho thứ nhất có 415 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. Vậy tổng số thóc của cả hai kho là:

A. 249 tấn thóc B. 294 tấn thóc C. 646 tấn thóc D. 664 tấn thóc

Câu 19: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là:

A. 2m, 27m2 B. 27m, 812 m2 C. 13m, 9m2 D. 9m, 13m2

Câu 20: Trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. Vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là:

A. 9 con B. 11 con C. 13 con D. 15 con

giúp

0
12 tháng 3 2022

209090

12 tháng 3 2022

100000 + 109090=209090

12 tháng 3 2022

20/11/2020 là thứ sáu nha

12 tháng 3 2022

x-y+1=0

13 tháng 3 2022

bài này lớp 1 hả

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:...
Đọc tiếp

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….

b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;

của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần

Bài 4. Đặt tính rồi tính

2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8

Bài 5. Tính giá trị biểu thức

880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4

Bài 6. Tìm y

y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956

Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?

Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?

Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

2
12 tháng 3 2022

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : 3999; của 10 000 là: 9999

b)Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876

Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9875

Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023

Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1022

c)Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:1000

Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1001

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

1999;2098;2115;9001

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898

số lớn nhất là: 9989;

số bé nhất là: 8999

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8    B. 80    C. 800   D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần

Bài 4. Đặt tính rồi tính

2178 + 4354=6532

7940 – 4452=3488

1126 x 7=7882

4528 : 8=566

Bài 5. Tính giá trị biểu thức

880 + ( 456 – 112 ) : 4               1452 x 3 : 4

=800+344:4                              =4356:4

=800+86                                  =1089

=886

Bài 6. Tìm y

y + 8 – 3256 = 208 x 6

y+8-3256=1248

y=1248+3256-8

y=4496

y : 7 x 9 = 7956

y:7=7956:9

y:7=884

y=884x7=6188

Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?

1 túi có số kg là:

     234:6=39(kg)

8 túi có số kg là:

    39x8=312(kg)

       Đ/s:...

Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?

Chu vi hình chữ nhật là:

     45x4=180(m)

Nửa chu vi là:

    180:2=90(m)

Chiều rộng là:

     90-65=25(m)

       Đ/s:...

Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Chiều rộng là:

      100:4=35(m)

Chu vi hình chữ nhật là:

      (45+35)x2=160(m)

          Đ/s:...

12 tháng 3 2022

dài quá nên mik chỉ làm vài bài thui

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : …3999…; của 10 000 là: …9999….

b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …9875………..;

của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …1022……….

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …1112…….

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

1999; 2098; 2115; 9001

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ..9989…; số bé nhất là: …8999

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8

B. 80

C. 800

D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị

B. 860 đơn vị

C. 800 đơn vị

D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần

B. 200 lần

C. 84 lần

D. 20 lần

Bài 7:

                  Bài giải

Mỗi túi đường có số ki- lô- gam đường là:

        234 : 6 = 39 ( kg)

8 túi có số ki - lô - gam là:

        39 x 8 = 312 ( kg)

                Đ/S: 312 kg đường

Bài 8:

                 Bài giải

Chu vi hình chũ nhật là:

      45 x 4 = 180 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

       180 : 2 - 65 = 25 (m)

           Đ/S: 25 m

Bài 9:

                Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

        100 : 4 = 25 (m)

Chu vi hình chữ nhật là:

     ( 45 + 25) x 2 = 140 (m)

          Đ/S: 140 m