K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2023

1 is

2 there

3 has

4 on

5 maths

19 tháng 12 2023

is, there, has, on, maths

9 tháng 10 2023

1 The photocopy store is to the left of the bookstore 

2 The women's skirts are white

3 The stadium is in front of the museum

4 The horse's tail is not short

5 The doctors's office are beautiful  

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023
1. B2. A3. H4. C5. E

0 - G: John - play basketball (chơi bóng rổ)

1 - B: Annie - bake cakes (nướng bánh)

2 - A: Chloe - play badminton (chơi cầu lông)

3 - H: Anton - build models (xây mô hình)

4 - C: Karl - play online games (chơi trò chơi trực tuyến)

5 - E: Julia - make vlogs (làm nhật ký dạng video)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Mrs. Smith: Hello, John. How was school today?

John: It was really good. We all did presentations about what we do in our free time. My presentation was about playing basketball.

Mrs. Smith: Great. What about your friends? What do they like doing?

John: Annie likes baking cakes. She'll bring some to school for us to try.

Mrs. Smith: What about Chloe?

John: She loves sports. Last year she did yoga, but now she plays badminton.

Mrs. Smith: Really?

John: Yeah, and Anton builds models. He showed some great photos of them.

Mrs. Smith: How about Karl?

John: He plays online games. His mom says he should do more exercise and play sport.

Mrs. Smith: Yes, he should!

John: Oh, Julia has a great hobby.

Mrs. Smith: Yeah?

John: She makes vlogs about the clothes she buys. She likes shopping.

Mrs. Smith: Fantastic!

Tạm dịch:

Bà Smith: Chào, John. Hôm nay ở trường thế nào?

John: Thực sự tốt ạ. Tất cả chúng tôi đã thuyết trình về những gì chúng tôi làm trong thời gian rảnh. Bài thuyết trình của tôi là về chơi bóng rổ.

Bà Smith: Tuyệt vời. Bạn của cháu thì sao? Họ thích làm gì?

John: Annie thích nướng bánh. Bạn ấy sẽ mang một số đến trường để chúng cháu thử.

Bà Smith: Còn Chloe thì sao?

John: Bạn ấy yêu thể thao. Năm ngoái bạn ấy tập yoga, nhưng bây giờ bạn ấy chơi cầu lông.

Bà Smith: Thật à?

John: Vâng, và Anton xây dựng các mô hình. Bạn ấy đã cho xem một số bức ảnh tuyệt vời về chúng.

Bà Smith: Còn Karl thì sao?

John: Bạn ấy chơi trò chơi trực tuyến. Mẹ bạn ấy nói anh ấy nên tập thể dục nhiều hơn và chơi thể thao.

Bà Smith: Ừm, bạn ấy nên làm như vậy!

John: Ồ, Julia có một sở thích tuyệt vời.

Bà Smith: Nó là gì?

John: Bạn ấy làm vlog về quần áo bạn ấy mua. Bạn ấy thích mua sắm.

Bà Smith: Tuyệt vời!

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

I choose surfing. (Tôi chọn trò lướt ván.)

• I’m going next weekend. (Tôi sẽ đi vào tuần tới.)

• It’s on the beach. (Nó ở bãi biển.)

• I’m going with my friends. (Tôi sẽ đi cùng với bạn bè.)

• It’s really exciting. (Nó thực sự rất thú vị.)

• It costs 10 USD. (Nó trị giá 10 USD.)

• I need my friend’s reply before I book the surfboard.

(Tôi cần hồi đáp của bạn bè trước khi tôi đặt ván lướt sóng.)

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Luyện tập bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Thục: Hi Sang, can you talk now? (Chào Sang, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)Sang: Hi Thục. Yeah, what's up?(Chào Thục. Được, có chuyện gì vậy?)Thục: What are you doing tonight? (Bạn định làm gì tối nay?)Sang: Nothing. I'm staying at home.(Chẳng làm gì cả. Tớ sẽ ở nhà.)Thục: I'm watching a play at the theater. Do you want to...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Thục: Hi Sang, can you talk now? 

(Chào Sang, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)

Sang: Hi Thục. Yeah, what's up?

(Chào Thục. Được, có chuyện gì vậy?)

Thục: What are you doing tonight? 

(Bạn định làm gì tối nay?)

Sang: Nothing. I'm staying at home.

(Chẳng làm gì cả. Tớ sẽ ở nhà.)

Thục: I'm watching a play at the theater. Do you want to come?

(Tớ sẽ đi xem kịch ở nhà hát. Cậu có muốn đến không?)

Sang: Sure. Where should we meet?

(Chắc chắn rồi. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?)

Thục: Let's meet in front of the theater.

(Chúng ta gặp nhau trước nhà hát nhé.)

Sang: What time?

(Vào lúc mấy giờ?)

Thục: How about seven o'clock?

(7 giờ nhé?)

Sang: OK. See you then. Bye.

(Đồng ý. Gặp lại sau nhé. Tạm biệt.)

Thục: Bye.

(Tạm biệt.)

later/tomorrow (sau đó / ngày mai)

skating - ice rink/meeting Trinh - water park (trượt băng – sân băng / gặp Trinh – công viên nước)

next to - coffee shop/behind - bowling alley (cạnh – cửa hàng cà phê / phía sau – sân chơi bowling)

five/eight (năm / tám)

0
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Are you going to the fair tonight?

(Bạn có đi hội chợ tối nay không?)

Can we meet in front of the park?

(Chúng ta có thể gặp nhau trước công viên không?)

Do you like bowling?

(Bạn có thích bowling không?)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - A

2 - D

3 - E

4 - B

5 - F

6 - C

1. collect soccer stickers: thu thập nhãn dán bóng đá

2. (build) models: xây dựng mô hình

3. bake (cakes): nướng bánh

4. (make) vlogs: làm nhật ký dạng video

5. (read) comics: đọc truyện tranh

6. (play) online games: chơi trò chơi trực tuyến

23 tháng 10 2023

1 a 2 d 3 e 4 b 5 f 6 c

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023
1. in2. in3. at
4. at5. on6. on

Tom's mother is at home, but she is not (1) in the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) in the morning. 

Tom's father is (3) at work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) at a travel agent's, looking at holiday brochures. 

Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) on the sofa and looking at the posters (6) on the wall. 

Giải thích:

Các cụm từ

(1) in the kitchen: trong bếp

(2) in the morning: vào buổi sáng

(3) be at work: đang làm việc

(4) at + địa điểm cụ thể trong nhà (a travel agent's): ở đại lý du lịch

(5) on the sofa: trên ghế sô pha

(6) on the wall: trên tường

Tạm dịch: 

Mẹ của Tom đang ở nhà, nhưng bà không ở trong bếp. Bà ấy thường tưới rau trong vườn vào buổi sáng.

Bố của Tom đang đi làm, nhưng ông ấy không ở văn phòng của mình vào lúc này. Đó là giờ nghỉ trưa của ông ấy và ông ấy đang ở một đại lý du lịch, xem các tờ rơi quảng cáo về kỳ nghỉ.

Tom thường ở trường vào giờ này, nhưng hôm nay cậu ấy bị cảm nặng. Cậu ấy không thể làm gì khác ngoài việc nằm  trên ghế sofa và nhìn vào những tấm áp phích trên tường.

Choose the italicized and part A,B,C or D that needs correcting.1. Having leisure activities are truly important to the elderly.       A                                   B                           C            D2. Althouugh she wanted to go to the museum, she decided staying at                   A                           B                                                C           Dhome.3. Parents are concerned that their kids may be spending too many time on                              A ...
Đọc tiếp

Choose the italicized and part A,B,C or D that needs correcting.

1. Having leisure activities are truly important to the elderly.

       A                                   B                           C            D

2. Althouugh she wanted to go to the museum, she decided staying at                   A                           B                                                C           D

home.

3. Parents are concerned that their kids may be spending too many time on

                              A                                                       B               C              

screens.

     D

4. Collecting coins is exciting, but it can also be relaxed.

           A                   B      C                                         D

5. Cloud wathching sound weird, but Hang adores it.

              A                     B                  C                         D

2
8 tháng 10 2023

1b->is

2d->to stay

3c->too much

4d->relaxing

5b->sounds

8 tháng 10 2023

1. B -> is

2. staying -> to stay

3. C -> too much 

4. D -> relaxing

5. B -> sounds 

8 tháng 10 2023

1d

2c

3b

4e

5a

8 tháng 10 2023

1-d

2-c

3-b

4-e

5-a