Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 The photocopy store is to the left of the bookstore
2 The women's skirts are white
3 The stadium is in front of the museum
4 The horse's tail is not short
5 The doctors's office are beautiful
1. B | 2. A | 3. H | 4. C | 5. E |
0 - G: John - play basketball (chơi bóng rổ)
1 - B: Annie - bake cakes (nướng bánh)
2 - A: Chloe - play badminton (chơi cầu lông)
3 - H: Anton - build models (xây mô hình)
4 - C: Karl - play online games (chơi trò chơi trực tuyến)
5 - E: Julia - make vlogs (làm nhật ký dạng video)
Bài nghe:
Mrs. Smith: Hello, John. How was school today?
John: It was really good. We all did presentations about what we do in our free time. My presentation was about playing basketball.
Mrs. Smith: Great. What about your friends? What do they like doing?
John: Annie likes baking cakes. She'll bring some to school for us to try.
Mrs. Smith: What about Chloe?
John: She loves sports. Last year she did yoga, but now she plays badminton.
Mrs. Smith: Really?
John: Yeah, and Anton builds models. He showed some great photos of them.
Mrs. Smith: How about Karl?
John: He plays online games. His mom says he should do more exercise and play sport.
Mrs. Smith: Yes, he should!
John: Oh, Julia has a great hobby.
Mrs. Smith: Yeah?
John: She makes vlogs about the clothes she buys. She likes shopping.
Mrs. Smith: Fantastic!
Tạm dịch:
Bà Smith: Chào, John. Hôm nay ở trường thế nào?
John: Thực sự tốt ạ. Tất cả chúng tôi đã thuyết trình về những gì chúng tôi làm trong thời gian rảnh. Bài thuyết trình của tôi là về chơi bóng rổ.
Bà Smith: Tuyệt vời. Bạn của cháu thì sao? Họ thích làm gì?
John: Annie thích nướng bánh. Bạn ấy sẽ mang một số đến trường để chúng cháu thử.
Bà Smith: Còn Chloe thì sao?
John: Bạn ấy yêu thể thao. Năm ngoái bạn ấy tập yoga, nhưng bây giờ bạn ấy chơi cầu lông.
Bà Smith: Thật à?
John: Vâng, và Anton xây dựng các mô hình. Bạn ấy đã cho xem một số bức ảnh tuyệt vời về chúng.
Bà Smith: Còn Karl thì sao?
John: Bạn ấy chơi trò chơi trực tuyến. Mẹ bạn ấy nói anh ấy nên tập thể dục nhiều hơn và chơi thể thao.
Bà Smith: Ừm, bạn ấy nên làm như vậy!
John: Ồ, Julia có một sở thích tuyệt vời.
Bà Smith: Nó là gì?
John: Bạn ấy làm vlog về quần áo bạn ấy mua. Bạn ấy thích mua sắm.
Bà Smith: Tuyệt vời!
I choose surfing. (Tôi chọn trò lướt ván.)
• I’m going next weekend. (Tôi sẽ đi vào tuần tới.)
• It’s on the beach. (Nó ở bãi biển.)
• I’m going with my friends. (Tôi sẽ đi cùng với bạn bè.)
• It’s really exciting. (Nó thực sự rất thú vị.)
• It costs 10 USD. (Nó trị giá 10 USD.)
• I need my friend’s reply before I book the surfboard.
(Tôi cần hồi đáp của bạn bè trước khi tôi đặt ván lướt sóng.)
Are you going to the fair tonight?
(Bạn có đi hội chợ tối nay không?)
Can we meet in front of the park?
(Chúng ta có thể gặp nhau trước công viên không?)
Do you like bowling?
(Bạn có thích bowling không?)
1 - A | 2 - D | 3 - E | 4 - B | 5 - F | 6 - C |
1. collect soccer stickers: thu thập nhãn dán bóng đá
2. (build) models: xây dựng mô hình
3. bake (cakes): nướng bánh
4. (make) vlogs: làm nhật ký dạng video
5. (read) comics: đọc truyện tranh
6. (play) online games: chơi trò chơi trực tuyến
1. in | 2. in | 3. at |
4. at | 5. on | 6. on |
Tom's mother is at home, but she is not (1) in the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) in the morning.
Tom's father is (3) at work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) at a travel agent's, looking at holiday brochures.
Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) on the sofa and looking at the posters (6) on the wall.
Giải thích:
Các cụm từ
(1) in the kitchen: trong bếp
(2) in the morning: vào buổi sáng
(3) be at work: đang làm việc
(4) at + địa điểm cụ thể trong nhà (a travel agent's): ở đại lý du lịch
(5) on the sofa: trên ghế sô pha
(6) on the wall: trên tường
Tạm dịch:
Mẹ của Tom đang ở nhà, nhưng bà không ở trong bếp. Bà ấy thường tưới rau trong vườn vào buổi sáng.
Bố của Tom đang đi làm, nhưng ông ấy không ở văn phòng của mình vào lúc này. Đó là giờ nghỉ trưa của ông ấy và ông ấy đang ở một đại lý du lịch, xem các tờ rơi quảng cáo về kỳ nghỉ.
Tom thường ở trường vào giờ này, nhưng hôm nay cậu ấy bị cảm nặng. Cậu ấy không thể làm gì khác ngoài việc nằm trên ghế sofa và nhìn vào những tấm áp phích trên tường.
1 is
2 there
3 has
4 on
5 maths
is, there, has, on, maths
☯