K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2022

D. Nông nghiệp trồng lúa nước

5 tháng 1 2022

Tham khảo!

Mùa là sự phân chia của năm, nói chung dựa trên sự thay đổi chung nhất theo chu kỳ của thời tiết. Trong các khu vực ôn đới và vùng cực nói chung có bốn mùa rõ rệt: xuân, hạ (hè), thu và đông.

tk

Mùa là sự phân chia của năm, nói chung dựa trên sự thay đổi chung nhất theo chu kỳ của thời tiết.

5 tháng 1 2022

Vương Quốc Anh

5 tháng 1 2022

Vương quốc Anh 

Câu 1: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là:   A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.   B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt,   C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.   D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.Câu 2: Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm:   A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.   B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm...
Đọc tiếp

Câu 1: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là:

   A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.

   B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt,

   C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.

   D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.

Câu 2: Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm:

   A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.

   B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.

   C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.

   D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm

Câu 3: Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:

   A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.

   B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.

   C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.

   D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.

Câu 4: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:

   A. Vùng rừng rậm xích đạo.

   B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

   C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

   D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 5: Các thành phố của châu Phi thường tập trung ở:

   A. Trên các cao nguyên.

   B. Tại các bồn địa.

   C. Một số nơi ven biển

   D. Vùng đồng bằng.

1
5 tháng 1 2022

Câu 1: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là:

   A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.

   B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt,

   C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.

   D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.

Câu 2: Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm:

   A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.

   B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.

   C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.

   D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm

Câu 3: Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:

   A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.

   B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.

   C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.

   D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.

Câu 4: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:

   A. Vùng rừng rậm xích đạo.

   B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

   C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

   D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 5: Các thành phố của châu Phi thường tập trung ở:

   A. Trên các cao nguyên.

   B. Tại các bồn địa.

   C. Một số nơi ven biển

   D. Vùng đồng bằng.

Câu 1: Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng 1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người:   A. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm   B. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm   C. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm   D. Trên 20 000 USD/nămCâu 2: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:   A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.   B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.   C. Xô-ma-li và...
Đọc tiếp

Câu 1: Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng 1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người:

   A. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm

   B. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm

   C. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm

   D. Trên 20 000 USD/năm

Câu 2: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:

   A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.

   B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.

   C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.

   D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.

Câu 3: Kim cương tập trung chủ yếu ở:

   A. Bắc Phi

   B. Trung Phi

   C. Nam Phi

   D. Khắp châu Phi

Câu 4: Vàng tập trung chủ yếu ở:

   A. Bắc Phi

   B. Trung Phi

   C. Nam Phi

   D. Khắp châu Phi

Câu 5: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là:

   A. Nóng và khô bậc nhất thế giới.

   B. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới,

   C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới.

   D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới.

3
5 tháng 1 2022

1. Chọn D

2. Chọn A

3. Chọn C

4. Chọn B

5. Chọn A

5 tháng 1 2022

D

A

C

B

A

 

Câu 1:Châu lục bao gồmA.lục địa và đại dương.B.phần lục địa, các đảo và quần đảo bao quanh.C.phần lục địa và biểnD.đảo và bán đảo.Câu 2:Vào năm 2000 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người là bao nhiêu?A.Trên 20000 USD.B.Từ 10001 đến 20000 USD.C.Từ 5001 đến 10000 USD.D.Dưới 1000 USD.Câu 3:Lãnh thổ châu Phi chủ yếu thuộc môi trường?A.Đới nóng.B.Đới ôn hòa.C.Đới lạnh.D.Nhiệt đới gió mùa.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1:Châu lục bao gồm

A.lục địa và đại dương.

B.phần lục địa, các đảo và quần đảo bao quanh.

C.phần lục địa và biển

D.đảo và bán đảo.

Câu 2:Vào năm 2000 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người là bao nhiêu?

A.Trên 20000 USD.

B.Từ 10001 đến 20000 USD.

C.Từ 5001 đến 10000 USD.

D.Dưới 1000 USD.

Câu 3:Lãnh thổ châu Phi chủ yếu thuộc môi trường?

A.Đới nóng.

B.Đới ôn hòa.

C.Đới lạnh.

D.Nhiệt đới gió mùa.

Câu 4:Đảo có diện tích lớn nhất ở châu Phi là

A.Niu-Ghi-nê.

B.Ma-đa-ga-xca.

C.Hải Nam.

D.Phú Quốc.

Câu 5:Đâu không phải là đặc điểm chung của nền kinh tế châu Phi?

A.Phần lớn các quốc gia có kinh tế lạc hậu.

B.Chuyên môn hóa phiến diện.

C.Chú trọng trồng cây công nghiệp nhiệt đới và khai thác khoáng sản để xuất khẩu.

D.Nền công nghiệp phát triển.

(giải giúp mik)

1

Câu 1: B

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: B

Câu 5: C

 

Câu 6: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:A. Phi kim loạiB. Năng lượng  (nhiên liệu)C. Kim loạiD. Nội sinhCâu 7. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất làA. Ô-xi.B. Các-bo-níc.C. Ni-tơ.D. Ô-dôn.Câu 8. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?A. Khu vực cực.B. Khu vực ôn đới.C. Khu vực chí tuyến.D. Khu vực xích đạo.Câu 9. Nguồn...
Đọc tiếp

Câu 6: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:

A. Phi kim loại

B. Năng lượng  (nhiên liệu)

C. Kim loại

D. Nội sinh

Câu 7. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là

A. Ô-xi.

B. Các-bo-níc.

C. Ni-tơ.

D. Ô-dôn.

Câu 8. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?

A. Khu vực cực.

B. Khu vực ôn đới.

C. Khu vực chí tuyến.

D. Khu vực xích đạo.

Câu 9. Nguồn nhiệt trên Trái Đất có từ đâu?

A. Ánh sáng từ Mặt Trời

B. Sức nóng từ Mặt đất

C. Các khối khí nóng

D. Các khối khí lạnh

Câu 10. Khi nào không khí mới nóng lên

A. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất

B. Khi bề mặt đất hấp thu nhiệt Mặt Trời

C. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất, mặt đất hấp thụ đủ nhiệt

D. Khi mặt đất hấp thụ đủ nhiệt của Mặt trời rồi phản hồi lại vào không khí.

Câu 11. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:

A. Ampe kế B. Khí áp kế C. Nhiệt kế D.Vũ kế

Câu 12. Sư thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ biểu hiện:

A. Các vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao

B. Các vùng vĩ độ cao nóng hơn vùng vĩ độ thấp

C. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều nóng

D. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều lạnh

Câu 13. Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa lớn:

A. Vùng cực B. Vùng chí tuyến. C. Các vòng cực. D. Vùng xích đạo

Câu 14. Vì sao càng về vùng vĩ độ cao (900 Bắc và Nam) nhiệt độ không khí rất thấp

A. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời lớn

B. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời nhỏ

C. Mặt trời chiêu vuông góc

D. Mặt trời không chiếu sáng nơi này

Câu 15. Lượng mưa trên Trái đất phân bố

A. Giảm dần từ xích đạo đến 2 cực

B. Tăng dần từ xích đạo đến 2 cực

C. Chỉ có mưa ở xích đạo

D. Chỉ có mưa ở 2 cực

 

3
5 tháng 1 2022

6B

7C

8D

11C

12B

13D

15A

Câu 6: B

Câu 7: C

Câu 15: B

Câu 14: C

Câu 13: B

Câu 1:Vào năm 2001 dân số của châu Phi là 818 triệu  người chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?A.13,4%.B.13,7%.C.11,6%.D.60,8%.Câu 2:Phần lớn các nước châu Phi phải xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu chưa chế biến và nhập máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng là do?A.hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ biến.B.chăn nuôi kém phát triển.C. nền kinh tế phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.D.công nghiệp kém phát...
Đọc tiếp

Câu 1:Vào năm 2001 dân số của châu Phi là 818 triệu  người chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?

A.13,4%.

B.13,7%.

C.11,6%.

D.60,8%.

Câu 2:Phần lớn các nước châu Phi phải xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu chưa chế biến và nhập máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng là do?

A.hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ biến.

B.chăn nuôi kém phát triển.

C. nền kinh tế phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.

D.công nghiệp kém phát triển.

Câu 3:Sông nào dài nhất châu Phi?

A.Sông Nin.

B.Sông Ni-giê.

C.Sông Công-gô.

D.Sông Dăm-be-đi.

Câu 4:Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là do?

AĐại dịch AIDS.

B.Kinh tế tự cấp tự túc.

C.Xung đột biên giới.

D.Bùng nổ dân số và hạn hán triền miên.

Câu 5:Khối đất liền rộng hàng triệu km2, có biển và đại dương bao quanh đó là

A.châu lục.

B.lục địa.

C.đảo.

D.quần đảo.

( giải giúp mik)

1
5 tháng 1 2022

A

D

A

D

B

 

Câu 1: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:A. 24 giờ       B. 365 ngày      C. 365 ngày 6 giờ     D. 366 ngàyCâu 2 : Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:A. 3               B. 2                       C. 4                      D. 5Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man tiB. Vỏ, lớp man ti, nhânC. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đấtD. Lớp...
Đọc tiếp

Câu 1: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:

A. 24 giờ       B. 365 ngày      C. 365 ngày 6 giờ     D. 366 ngày

Câu 2 : Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:

A. 3               B. 2                       C. 4                      D. 5

Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:

A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti

B. Vỏ, lớp man ti, nhân

C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất

D. Lớp man ti, vỏ, nhân

Câu 4: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:

A. Động đất, núi lửa

B. Ngoại lực

C. Xâm thực, bào mòn

D. Nội lực và ngoại lực.

Câu 5: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là:

A. 78%.

B. 1%.

C. 21%.

D. 87%.

Câu 6: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:

A. Phi kim loại

B. Năng lượng  (nhiên liệu)

C. Kim loại

D. Nội sinh

Câu 7. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là

A. Ô-xi.

B. Các-bo-níc.

C. Ni-tơ.

D. Ô-dôn.

Câu 8. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?

A. Khu vực cực.

B. Khu vực ôn đới.

C. Khu vực chí tuyến.

D. Khu vực xích đạo.

Câu 9. Nguồn nhiệt trên Trái Đất có từ đâu?

A. Ánh sáng từ Mặt Trời

B. Sức nóng từ Mặt đất

C. Các khối khí nóng

D. Các khối khí lạnh

Câu 10. Khi nào không khí mới nóng lên

A. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất

B. Khi bề mặt đất hấp thu nhiệt Mặt Trời

C. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất, mặt đất hấp thụ đủ nhiệt

D. Khi mặt đất hấp thụ đủ nhiệt của Mặt trời rồi phản hồi lại vào không khí.

Câu 11. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:

A. Ampe kế B. Khí áp kế C. Nhiệt kế D.Vũ kế

Câu 12. Sư thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ biểu hiện:

A. Các vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao

B. Các vùng vĩ độ cao nóng hơn vùng vĩ độ thấp

C. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều nóng

D. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều lạnh

Câu 13. Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa lớn:

A. Vùng cực B. Vùng chí tuyến. C. Các vòng cực. D. Vùng xích đạo

Câu 14. Vì sao càng về vùng vĩ độ cao (900 Bắc và Nam) nhiệt độ không khí rất thấp

A. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời lớn

B. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời nhỏ

C. Mặt trời chiêu vuông góc

D. Mặt trời không chiếu sáng nơi này

Câu 15. Lượng mưa trên Trái đất phân bố

A. Giảm dần từ xích đạo đến 2 cực

B. Tăng dần từ xích đạo đến 2 cực

C. Chỉ có mưa ở xích đạo

D. Chỉ có mưa ở 2 cực

 

Câu 1. Trình bày hiện tượng động đất ( Khái niệm, nguyên nhân, hậu quả).

Câu 2 . Kể tên các tầng khí quyển. So sánh những điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi.

Câu 3. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Nhiệt độ trung bình các tháng của Trạm khí tượng A

(Đơn vị: 0C)

áng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

 Tính nhiệt độ trung bình của trạm A

Câu 4. Trình bày sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất

2
5 tháng 1 2022

Câu 1: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:

A. 24 giờ       B. 365 ngày      C. 365 ngày 6 giờ     D. 366 ngày

Câu 2 : Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:

A. 3               B. 2                       C. 4                      D. 5

Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:

A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti

B. Vỏ, lớp man ti, nhân

C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất

D. Lớp man ti, vỏ, nhân

Câu 4: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:

A. Động đất, núi lửa

B. Ngoại lực

C. Xâm thực, bào mòn

D. Nội lực và ngoại lực.

Câu 5: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là:

A. 78%.

B. 1%.

C. 21%.

D. 87%.

5 tháng 1 2022

C1:C

C2:A

C3:B

C4:D

C5:C